Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/7: Yen Nhật tăng, bảng Anh giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/7) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát sau nhiều ngày giảm. Hiện, tỷ giá mua vào tăng 0,24 - 0,57 đồng và bán ra tăng 0,24 - 0,52 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt đang ở mức cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 165,37 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 169,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,71 |
164,36 |
172,26 |
0,41 |
0,42 |
0,44 |
Agribank |
164,93 |
165,09 |
171,65 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
VietinBank |
164,04 |
164,04 |
171,99 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
BIDV |
163,52 |
164,51 |
172,22 |
0,35 |
0,36 |
0,37 |
Techcombank |
160,70 |
163,88 |
172,98 |
0,57 |
0,57 |
0,52 |
NCB |
164,10 |
165,30 |
170,79 |
0,34 |
0,34 |
0,36 |
Eximbank |
164,81 |
165,3 |
169,34 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Sacombank |
165,37 |
165,87 |
170,92 |
0,27 |
0,27 |
0,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trở lại ở các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng nhẹ dao động từ 17 đồng đến 55 đồng tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất với mức 15.770 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 16.131 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.516 |
15.673 |
16.177 |
17 |
17 |
17 |
Agribank |
15.649 |
15.712 |
16.188 |
39 |
39 |
40 |
VietinBank |
15.718 |
15.818 |
16.268 |
49 |
49 |
49 |
BIDV |
15.611 |
15.705 |
16.179 |
47 |
47 |
48 |
Techcombank |
15.451 |
15.716 |
16.332 |
54 |
55 |
49 |
NCB |
15.608 |
15.708 |
16.304 |
28 |
28 |
26 |
Eximbank |
15.683 |
15.730 |
16.131 |
18 |
18 |
21 |
Sacombank |
15.770 |
15.820 |
16.228 |
51 |
51 |
52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm ở các chiều giao dịch trong phiên giao dịch hôm nay. Khảo sát cho thấy, các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh giảm dưới mức 100 đồng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra lần lượt đạt mức 30.162 VND/GBP và 30.670 VND/GBP, đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.552 |
29.850 |
30.811 |
-82 |
-84 |
-86 |
Agribank |
29.841 |
30.021 |
30.692 |
-51 |
-51 |
-51 |
VietinBank |
29.976 |
30.026 |
30.986 |
-58 |
-58 |
-58 |
BIDV |
29.701 |
29.880 |
31.003 |
-48 |
-49 |
-58 |
Techcombank |
29.594 |
29.967 |
30.893 |
-43 |
-43 |
-49 |
NCB |
29.981 |
30.101 |
30.875 |
-77 |
-77 |
-70 |
Eximbank |
29.886 |
29.976 |
30.709 |
-91 |
-91 |
-93 |
Sacombank |
30.162 |
30.212 |
30.670 |
-68 |
-68 |
-66 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng. Trong khi đó, Techcombank vẫn là ngân hàng có tỷ giá ổn định so với ngày hôm qua.
VietinBank hiện đang là ngân hàng có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 16,67 VND/KRW. Bên cạnh đó, Vietcombank đang là ngân hàng có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 19,43 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,43 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,66 |
20,35 |
- |
0,09 |
0,10 |
VietinBank |
16,67 |
17,47 |
20,27 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,53 |
18,26 |
19,78 |
0,08 |
0,09 |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
20,39 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.226 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.349 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.226 |
3.258 |
3.364 |
3 |
2 |
3 |
VietinBank |
- |
3.268 |
3.378 |
- |
15 |
15 |
BIDV |
- |
3.241 |
3.349 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.239 |
3.362 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.465 VND/USD và 23.835 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.516,13 VND/EUR và 27.944,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.321,84 VND/SGD và 18.060,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.509,86 VND/CAD và 18.256,23 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,65 VND/THB và 697,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.