Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/6: Nhân dân tệ và yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/6, 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng giá mua và bán của đồng yen.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong ghi nhận ở mức 170,35 VND/JPY. Trong khi đó Agribank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 173,88 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,31 |
169,00 |
177,13 |
0,3 |
0,3 |
0,32 |
Agribank |
169,36 |
170,04 |
173,88 |
1,06 |
1,06 |
1,1 |
Vietinbank |
169,33 |
169,33 |
177,88 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
BIDV |
168,3 |
169,31 |
176,94 |
0,96 |
0,96 |
0,97 |
Techcombank |
165,71 |
168,91 |
177,98 |
0,77 |
0,78 |
0,78 |
NCB |
168,21 |
169,41 |
175,16 |
1,16 |
1,16 |
1,13 |
Eximbank |
170,35 |
170,86 |
174,05 |
0,63 |
0,63 |
0,65 |
Sacombank |
169,75 |
170,75 |
177,36 |
1,01 |
1,01 |
1,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cos 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.846 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.206 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.623,59 |
15.781,41 |
16.290,06 |
2,26 |
2,29 |
2,36 |
Agribank |
15.681 |
15.744 |
16.318 |
-31 |
-31 |
-32 |
Vietinbank |
15.799 |
15.899 |
16.449 |
32 |
32 |
32 |
BIDV |
15.693 |
15.788 |
16.311 |
8 |
8 |
6 |
Techcombank |
15.519 |
15.783 |
16.403 |
38 |
37 |
46 |
NCB |
15.688 |
15.788 |
16.389 |
-37 |
-37 |
-40 |
Eximbank |
15.846 |
15.894 |
16.206 |
68 |
69 |
70 |
Sacombank |
15.753 |
15.853 |
16.465 |
62 |
62 |
66 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều giao dịch cùng có 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Eximbank và Sacombank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.153 VND/GBP. Eximbank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.763 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.747,33 |
28.027,61 |
28.930,97 |
-13,60 |
-13,73 |
-14,18 |
Agribank |
27.956 |
28.125 |
28.792 |
-7 |
-7 |
-7 |
Vietinbank |
28.150 |
28.200 |
29.160 |
159 |
159 |
182 |
BIDV |
27.891 |
28.060 |
29.090 |
35 |
35 |
29 |
Techcombank |
27.775 |
28.140 |
29.053 |
171 |
172 |
171 |
NCB |
28.010 |
28.130 |
28.915 |
-13 |
-13 |
-13 |
Eximbank |
28.153 |
28.237 |
28.763 |
132 |
132 |
134 |
Sacombank |
28.153 |
28.203 |
28.875 |
130 |
130 |
137 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra 4 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,12 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,67 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,45 |
17,16 |
18,82 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,09 |
18,67 |
- |
-0,03 |
-0,02 |
Vietinbank |
16,12 |
16,92 |
19,72 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,01 |
17,69 |
18,74 |
0,02 |
- |
-0,79 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,03 |
16,03 |
19,21 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.399,52 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV và Eximbank với mức giá là 3.527 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.399,52 |
3.433,86 |
3545,07 |
3,95 |
3,99 |
4,12 |
Vietinbank |
- |
3.434 |
3.544 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.416 |
3.527 |
- |
3 |
2 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.418 |
3.527 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.080 - 23.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.828,41 - 25.163,09 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.293,57 - 16.988,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.442,52 - 18.186,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 577,87 - 666,76 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.