Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/7: Biến động trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/7 ở 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Eximbank đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng là 168,21 VND/JPY. Đồng thời cũng chính ngân hàng này có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 171,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,4 |
167,07 |
175,1 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,57 |
Agribank |
167,95 |
168,62 |
172,38 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
166,72 |
167,93 |
177,48 |
0 |
1,21 |
2,21 |
BIDV |
165,94 |
166,94 |
174,45 |
-0,61 |
-0,62 |
-0,67 |
Techcombank |
165,21 |
168,41 |
177,54 |
1,64 |
1,65 |
1,71 |
NCB |
166,53 |
167,73 |
174,01 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
168,21 |
168,71 |
171,98 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Sacombank |
167,56 |
168,56 |
175,11 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/7: Tiếp tục biến động trái chiều trong phiên đầu tuần 25/07/2022 - 10:28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
EximBank vẫn tiếp tục có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.977 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.352 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.774,54 |
15.933,88 |
16.447,25 |
-6,84 |
-6,91 |
-7,14 |
Agribank |
15.849 |
15.913 |
16.491 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.943 |
15.907 |
16.607 |
0 |
-136 |
14 |
BIDV |
15.811 |
15.906 |
16.434 |
-20 |
-21 |
-22 |
Techcombank |
15.683 |
15.948 |
16.565 |
6 |
6 |
9 |
NCB |
15.840 |
15.940 |
16.578 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.977 |
16.025 |
16.352 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.875 |
15.975 |
16.637 |
-22 |
-22 |
-16 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay tại 8 ngân hàng, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.667 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.239 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.265,59 |
27.541,00 |
28.428,35 |
-63,86 |
-64,51 |
-66,58 |
Agribank |
27.564 |
27.730 |
28.393 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.634 |
27.539 |
28.709 |
0 |
-145 |
65 |
BIDV |
27.395 |
27.560 |
28.577 |
-52 |
-53 |
-55 |
Techcombank |
27.313 |
27.676 |
28.603 |
48 |
48 |
59 |
NCB |
27.578 |
27.698 |
28.526 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
27.618 |
27.701 |
28.239 |
-81 |
-81 |
-82 |
Sacombank |
27.667 |
27.717 |
28.432 |
-12 |
-12 |
-12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,04 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,65 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,42 |
17,13 |
18,79 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,09 |
18,65 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,04 |
15,85 |
19,65 |
0 |
-0,99 |
0,01 |
BIDV |
15,97 |
- |
19,5 |
-0,01 |
- |
0,79 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,99 |
15,99 |
19,51 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, vẫn tiếp tục giảm giá nhẹ so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.387,98 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.518 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.387,98 |
3.422,21 |
3.533,00 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,84 |
Vietinbank |
- |
3.396 |
3.536 |
- |
-22 |
8 |
BIDV |
- |
3.407 |
3.518 |
- |
3 |
2 |
Techcombank |
- |
3.356 |
3.588 |
- |
-34 |
-132 |
Eximbank |
- |
3.407 |
3.518 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.240 - 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.171,42 - 24.469,01 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.409,33 - 17.109,11 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.726,41 - 18.482,36 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 563,45 - 650,12 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.