Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/7: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/7 ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 167,56 VND/JPY. Và cũng tại ngân hàng này đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 171,32 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,75 |
166,42 |
174,42 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
Agribank |
167,00 |
167,67 |
171,39 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Vietinbank |
166,19 |
166,19 |
174,74 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
165,64 |
166,64 |
174,16 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
Techcombank |
162,87 |
166,06 |
175,16 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,01 |
NCB |
165,58 |
166,78 |
173,06 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Eximbank |
167,56 |
168,06 |
171,32 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Sacombank |
167,14 |
168,14 |
174,75 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt tăng giá mạnh tại các chiều giao dịch.
EximBank có giá mua đô la Úc cao nhất ngày hôm nay ghi nhận ở mức 15.944 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.319 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.744,77 |
15.903,81 |
16.416,20 |
199,15 |
201,16 |
207,68 |
Agribank |
15.813 |
15.877 |
16.454 |
205 |
206 |
207 |
Vietinbank |
15.931 |
16.031 |
16.581 |
172 |
172 |
172 |
BIDV |
15.805 |
15.900 |
16.426 |
206 |
206 |
212 |
Techcombank |
15.670 |
15.935 |
16.549 |
194 |
194 |
190 |
NCB |
15.801 |
15.901 |
16.536 |
213 |
213 |
212 |
Eximbank |
15.944 |
15.992 |
16.319 |
147 |
148 |
152 |
Sacombank |
15.847 |
15.947 |
16.613 |
147 |
147 |
155 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát ở 8 ngân hàng cùng tăng giá mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.788 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.405 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.409,59 |
27.686,46 |
28.578,47 |
143,07 |
144,52 |
149,24 |
Agribank |
27.633 |
27.800 |
28.464 |
144 |
145 |
147 |
Vietinbank |
27.786 |
27.836 |
28.796 |
180 |
180 |
180 |
BIDV |
27.524 |
27.691 |
28.712 |
140 |
141 |
146 |
Techcombank |
27.398 |
27.761 |
28.682 |
187 |
187 |
178 |
NCB |
27.648 |
27.768 |
28.601 |
161 |
161 |
161 |
Eximbank |
27.781 |
27.864 |
28.405 |
127 |
127 |
130 |
Sacombank |
27.788 |
27.838 |
28.552 |
153 |
153 |
147 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,1 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,77 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,52 |
17,25 |
18,91 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,19 |
18,77 |
- |
0,14 |
0,17 |
Vietinbank |
16,1 |
16,9 |
19,7 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
16,05 |
17,73 |
18,8 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,08 |
16,08 |
19,58 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.401,55 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.529 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.401,55 |
3.435,91 |
3.547,14 |
-4,86 |
-4,91 |
-5,07 |
Vietinbank |
- |
3.432 |
3.542 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.416 |
3.529 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.420 |
3.532 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.250 - 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.370,72 - 24.679,45 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.406,90 - 17.106,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.739,50 - 18.496,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 565,54 - 652,53 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.