Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/7: USD giảm giá, Euro tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 20/7: Có 5 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, bao gồm: Nhân dân tệ, Đô la Hồng Kông, Yen Nhật, Riyal Ả Rập Xê Út và đô la Mỹ.
Mặt khác, có tới 15 đồng tiền tệ ghi nhận tăng giá tại VCB, trong đó có nhiều ngoại tệ phổ biến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm giá, mua vào - bán ra ở mức 23.250 VND/USD - 23.560 VND/USD, cùng giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào 23.370,72 VND/EUR - bán ra 24.679,45 VND/EUR, tăng lần lượt 228,22 đồng và 241,05 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.409,59 VND/GBP - 28.578,47 VND/GBP, tăng lần lượt 143,07 đồng và 149,24 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.401,55 VND/CNY - bán ra 3.547,14 VND/CNY, giảm 4,86 đồng và 5,07 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào 164,75 VND/JPY - bán ra 174,42 VND/JPY, giảm lần lượt 0,25 đồng và 0,26 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ghi nhận giá mua vào ở mức 15,52 VND/KRW và giá bán ra là 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh so với hôm qua, mua vào - bán ra ở mức: 15.744,772 VND/AUD - 16.416,20 VND/AUD, tăng lần lượt 199,15 đồng và 207,68 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào ở mức 565,54 VND/THB - bán ra 652,53 VND/THB, tăng tương ứng 1,28 đồng và 1,48 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.744,77 |
15.903,81 |
16.416,20 |
199,15 |
201,16 |
207,68 |
Đô la Canada |
CAD |
17.739,50 |
17.918,69 |
18.496,00 |
140,03 |
141,45 |
146,05 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.561,11 |
23.799,10 |
24.565,87 |
196,52 |
198,50 |
204,95 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.401,55 |
3435,91 |
3.547,14 |
-4,86 |
-4,91 |
-5,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.163,36 |
3.284,94 |
- |
30,86 |
32,06 |
Euro |
EUR |
23.370,72 |
23.606,79 |
24.679,45 |
228,22 |
230,53 |
241,05 |
Bảng Anh |
GBP |
27.409,59 |
27.686,46 |
28.578,47 |
143,07 |
144,52 |
149,24 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2907,51 |
2936,88 |
3031,5 |
-3,73 |
-3,76 |
-3,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,46 |
304,20 |
- |
0,12 |
0,13 |
Yen Nhật |
JPY |
164,75 |
166,42 |
174,42 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,52 |
17,25 |
18,91 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.044,59 |
79.095,26 |
- |
26,28 |
27,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.212,22 |
5.326,61 |
- |
2,69 |
2,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.319,33 |
2.418,12 |
- |
46,43 |
48,41 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
376,81 |
510,68 |
- |
8,05 |
10,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6220,08 |
6469,61 |
- |
-8,64 |
-8,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2248,87 |
2344,66 |
- |
42,56 |
44,37 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.406,90 |
16.572,63 |
17.106,57 |
60,04 |
60,65 |
62,64 |
Baht Thái |
THB |
565,54 |
628,38 |
652,53 |
1,28 |
1,42 |
1,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.560 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.