|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/7: USD giảm giá, Euro tăng giá mạnh

09:59 | 20/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đồng đô la Mỹ bất ngờ giảm giá trong phiên sáng nay. Nhiều ngoại tệ khác tăng giá mạnh như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 20/7: Có 5 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, bao gồm: Nhân dân tệ, Đô la Hồng Kông, Yen Nhật, Riyal Ả Rập Xê Út và đô la Mỹ.

Mặt khác, có tới 15 đồng tiền tệ ghi nhận tăng giá tại VCB, trong đó có nhiều ngoại tệ phổ biến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm giá, mua vào - bán ra ở mức 23.250 VND/USD - 23.560 VND/USD, cùng giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào 23.370,72 VND/EUR - bán ra 24.679,45 VND/EUR, tăng lần lượt 228,22 đồng và 241,05 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.409,59 VND/GBP - 28.578,47 VND/GBP, tăng lần lượt 143,07 đồng và 149,24 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.401,55 VND/CNY - bán ra 3.547,14 VND/CNY, giảm 4,86 đồng và 5,07 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào 164,75 VND/JPY - bán ra 174,42 VND/JPY, giảm lần lượt 0,25 đồng và 0,26 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ghi nhận giá mua vào ở mức 15,52 VND/KRW và giá bán ra là 18,91 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh so với hôm qua, mua vào - bán ra ở mức: 15.744,772 VND/AUD - 16.416,20 VND/AUD, tăng lần lượt 199,15 đồng và 207,68 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào ở mức 565,54 VND/THB - bán ra 652,53 VND/THB, tăng tương ứng 1,28 đồng và 1,48 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.744,77

15.903,81

16.416,20

199,15

201,16

207,68

Đô la Canada

CAD

17.739,50

17.918,69

18.496,00

140,03

141,45

146,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.561,11

23.799,10

24.565,87

196,52

198,50

204,95

Nhân dân tệ

CNY

3.401,55

3435,91

3.547,14

-4,86

-4,91

-5,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.163,36

3.284,94

-

30,86

32,06

Euro

EUR

23.370,72

23.606,79

24.679,45

228,22

230,53

241,05

Bảng Anh

GBP

27.409,59

27.686,46

28.578,47

143,07

144,52

149,24

Đô la Hồng Kông

HKD

2907,51

2936,88

3031,5

-3,73

-3,76

-3,88

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,46

304,20

-

0,12

0,13

Yen Nhật

JPY

164,75

166,42

174,42

-0,25

-0,25

-0,26

Won Hàn Quốc

KRW

15,52

17,25

18,91

0,13

0,15

0,16

Dinar Kuwait

KWD

-

76.044,59

79.095,26

-

26,28

27,50

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.212,22

5.326,61

-

2,69

2,77

Krone Na Uy

NOK

-

2.319,33

2.418,12

-

46,43

48,41

Rúp Nga

RUB

-

376,81

510,68

-

8,05

10,92

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6220,08

6469,61

-

-8,64

-8,97

Krona Thụy Điển

SEK

-

2248,87

2344,66

-

42,56

44,37

Đô la Singapore

SGD

16.406,90

16.572,63

17.106,57

60,04

60,65

62,64

Baht Thái

THB

565,54

628,38

652,53

1,28

1,42

1,48

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.560

-30

-30

-30

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai