Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/2: Đô la Úc, bảng Anh tiếp đà tăng nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/2 chưa ngừng đà giảm, tiếp tục giảm thêm 0,6 - 1,47 đồng so với hôm qua tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank hiện có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 175,43 VND/JPY. Đồng thời ở chiều bán ra, nhà băng này cũng có giá thấp nhất ở mức 180,19 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,03 |
174,77 |
183,18 |
-0,6 |
-0,61 |
-0,64 |
Agribank |
174,95 |
175,15 |
182,57 |
-0,7 |
-0,71 |
-0,73 |
Vietinbank |
174,69 |
174,69 |
182,64 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,72 |
BIDV |
174,31 |
175,36 |
183,42 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,69 |
Techcombank |
171,23 |
174,45 |
183,64 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,67 |
NCB |
174,67 |
175,87 |
181,51 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,69 |
Eximbank |
175,43 |
175,96 |
180,19 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,67 |
Sacombank |
175,2 |
175,41 |
181,05 |
-0,95 |
-1,74 |
-0,7 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/2: Đồng loạt giảm giá ở hai chiều giao dịch 16/02/2023 - 10:02
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ trở lại trong phiên giao dịch sáng nay, mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 47 đồng và tăng ít nhất là 2 đồng so với hôm qua.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.233 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 16.690VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.053,24 |
16.215,40 |
16.737,60 |
37,89 |
38,28 |
39,50 |
Agribank |
16.097 |
16.162 |
16.786 |
35 |
35 |
35 |
Vietinbank |
16.206 |
16.306 |
16.856 |
26 |
26 |
26 |
BIDV |
16.095 |
16.192 |
16.701 |
3 |
3 |
3 |
Techcombank |
15.922 |
16.188 |
16.812 |
26 |
26 |
23 |
NCB |
16.112 |
16.212 |
16.815 |
2 |
2 |
9 |
Eximbank |
16.233 |
16.282 |
16.690 |
40 |
40 |
47 |
Sacombank |
16.143 |
16.243 |
16.755 |
25 |
25 |
32 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà tăng giá thêm 37 - 96 đồng so với sáng qua tại 8 ngân hàng thương mại trong nước.
Sacombank là ngân hàng mua vào bảng Anh với giá cao nhất là 28.409 VND/GBP. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng đang bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 29.031 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.003,48 |
28.286,34 |
29.197,29 |
81,82 |
82,64 |
85,30 |
Agribank |
28.198 |
28.368 |
29.112 |
74 |
74 |
75 |
Vietinbank |
28.337 |
28.387 |
29.347 |
58 |
58 |
58 |
BIDV |
28.109 |
28.279 |
29.202 |
37 |
37 |
45 |
Techcombank |
27.946 |
28.311 |
29.248 |
57 |
57 |
62 |
NCB |
28.353 |
28.473 |
29.159 |
38 |
38 |
58 |
Eximbank |
28.332 |
28.417 |
29.100 |
82 |
82 |
96 |
Sacombank |
28.409 |
28.509 |
29.031 |
49 |
49 |
56 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì ở mức cũ.
VietinBank đang mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 16,72 VND/KRW. Giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất là 19,41 VND/KRW tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16 |
17,78 |
19,49 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,69 |
20,40 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Vietinbank |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
16,57 |
18,3 |
19,41 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,70 |
16,70 |
20,72 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.387 VND/CNY. Techcombank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.387,00 |
3.421,21 |
3.531,92 |
-1,27 |
-1,28 |
-1,33 |
Vietinbank |
- |
3.419 |
3.529 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.402 |
3.515 |
- |
-1 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.401 |
3.528 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.405 - 23.775 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.689,33 - 26.071,56 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.317,14 - 18.055,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.236,69 - 17.971,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 614,90 - 709,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.