Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9: Tăng/giảm khác nhau tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) sáng nay ngày 12/9, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận hồi cuối tuần trước.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 163,06 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 166,86 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,41 |
162,03 |
169,82 |
0,98 |
0,99 |
1,04 |
Agribank |
162,44 |
162,09 |
169,15 |
2,09 |
1,09 |
1,13 |
Vietinbank |
161,34 |
161,34 |
169,89 |
0,78 |
0,34 |
-0,66 |
BIDV |
161,11 |
162,09 |
169,37 |
0,13 |
0,14 |
0,12 |
Techcombank |
157,95 |
161,12 |
170,2 |
-1,04 |
-1,04 |
-1,03 |
NCB |
161,18 |
162,38 |
168,63 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,21 |
Eximbank |
163,06 |
163,55 |
166,86 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,47 |
Sacombank |
162,35 |
163,35 |
169,9 |
1,31 |
1,31 |
1,29 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/9: Đô la Úc và bảng Anh tăng giá mạnh 13/09/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào hôm nay có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với trước. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.890 VND/AUD. Đồng thời ở chiều bán ra ngân hàng này cũng có giá thấp nhất ghi nhận ở mức 16.276 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.701,66 |
15.860,27 |
16.371,11 |
124,11 |
125,37 |
129,41 |
Agribank |
15.733 |
15.796 |
16.374 |
107 |
107 |
108 |
Vietinbank |
15.813 |
15.913 |
16.463 |
48 |
117 |
-33 |
BIDV |
15.733 |
15.828 |
16.351 |
13 |
14 |
15 |
Techcombank |
15.536 |
15.801 |
16.414 |
-108 |
-108 |
-109 |
NCB |
15.733 |
15.833 |
16.500 |
-50 |
-50 |
-40 |
Eximbank |
15.890 |
15.938 |
16.276 |
-51 |
-51 |
-53 |
Sacombank |
15.784 |
15.884 |
16.542 |
252 |
252 |
252 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều mua - bán cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với khảo sát hôm thứ Bảy tuần trước.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.994 VND/GBP. Còn tại chiều bán ra Eximbank cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất ở mức 27.622 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.635,03 |
26.904,07 |
27.770,63 |
140,12 |
141,53 |
146,11 |
Agribank |
26.821 |
26.983 |
27.637 |
133 |
134 |
35 |
Vietinbank |
26.920 |
26.970 |
27.930 |
87 |
257 |
47 |
BIDV |
26.735 |
26.896 |
27.887 |
42 |
42 |
44 |
Techcombank |
26.544 |
26.904 |
27.818 |
-27 |
-27 |
-34 |
NCB |
26.850 |
26.970 |
27.792 |
-33 |
-33 |
-28 |
Eximbank |
26.994 |
27.075 |
27.622 |
-7 |
-7 |
-7 |
Sacombank |
26.992 |
27.042 |
27.757 |
327 |
327 |
327 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
BIDV là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,27 VND/KRW. Trong khi Agribank tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất là 17,79 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
16,36 |
17,79 |
- |
0,02 |
0,03 |
Vietinbank |
15,24 |
16,04 |
18,84 |
-0,05 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
15,27 |
- |
17,88 |
-0,03 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,20 |
15,20 |
18,81 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận tăng giá mạnh so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.329,62 VND/CNY. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.453 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329,62 |
3.363,25 |
3.472,10 |
14,01 |
14,15 |
14,61 |
Vietinbank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.342 |
3.453 |
- |
1 |
4 |
Techcombank |
- |
2.980 |
3.640 |
- |
-60 |
70 |
Eximbank |
- |
3.343 |
3.455 |
- |
14 |
15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.370 - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.096,08 - 24.389,22 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.402,61 - 17.101,95 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.622,28 - 18.373,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 570,94 - 658,75 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.