Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/9: Euro, yen Nhật tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 7h30 hôm nay ngày 12/9: Có 6 đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá tại VCB gồm có: USD, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út và baht Thái.
Có nhiều đồng ngoại tệ khác tăng giá trong phiên giao dịch sáng thứ Hai là: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga…
Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank cũng giữ nguyên giá giao dịch ở cả hai chiều mua - bán của đồng won Hàn Quốc.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/9: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh 13/09/2022 - 09:57
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng tiền tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.370 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên giao dịch đầu tuần, giá mua vào là 23.096,08 VND/EUR - giá bán ra là 24.389,22 VND/EUR, tăng lần lượt 49,84 đồng và 52,65 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào là 26.635,03 VND/GBP - bán ra là 27.770,63 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 140,12 đồng và 146,11 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng giá mạnh, theo đó giá mua vào - bán ra ghi nhận ở mức 3.329,62 VND/CNY - 3.472,10 VND/CNY, tăng 14,01 đồng và 14,61 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng đồng thời tăng giá tại VCB, giá mua vào là 160,41 VND/JPY, tăng 0,98 đồng - giá bán ra là 169,82 VND/JPY tăng 1,04 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở hai chiều mua vào - bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,74 VND/KRW - 17,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.701,66 VND/AUD và giá bán ra là 16.371,11 VND/USD, tăng lần lượt 124,11 đồng và 129,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ so với trước, giá mua vào là 570,94 VND/THB tăng 1,34 đồng - ở chiều bán ra là 658,75 VND/THB tăng 1,55 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.701,66 |
15.860,27 |
16.371,11 |
124,11 |
125,37 |
129,41 |
Đô la Canada |
CAD |
17.622,28 |
17.800,29 |
18.373,62 |
39,78 |
40,18 |
41,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.916,48 |
24.158,06 |
24.936,18 |
175,46 |
177,23 |
182,96 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.329,62 |
3.363,25 |
3.472,10 |
14,01 |
14,15 |
14,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.129,37 |
3.249,61 |
- |
7,17 |
7,45 |
Euro |
EUR |
23.096,08 |
23.329,37 |
24.389,22 |
49,84 |
50,34 |
52,65 |
Bảng Anh |
GBP |
26.635,03 |
26.904,07 |
27.770,63 |
140,12 |
141,53 |
146,11 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.922,79 |
2.952,31 |
3.047,41 |
-1,17 |
-1,18 |
-1,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,76 |
306,58 |
- |
0,00 |
-0,01 |
Yen Nhật |
JPY |
160,41 |
162,03 |
169,82 |
0,98 |
0,99 |
1,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.211,21 |
79.267,88 |
- |
91,16 |
94,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.179,52 |
5.293,14 |
- |
-3,36 |
-3,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.331,55 |
2.430,85 |
- |
20,87 |
21,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
340,47 |
461,42 |
- |
2,27 |
3,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.247,82 |
6.498,41 |
- |
-0,49 |
-0,50 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.179,80 |
2.272,63 |
- |
14,26 |
14,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.402,61 |
16.568,29 |
17.101,95 |
32,82 |
33,15 |
34,24 |
Baht Thái |
THB |
570,94 |
634,38 |
658,75 |
-1,34 |
-1,49 |
-1,55 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.