Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/9: Tăng giá tất cả các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 7h30 hôm nay ngày 10/9: Vietcombank bất ngờ điều chỉnh tăng giá tất cả các ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/9: Euro, yen Nhật tăng giá 12/09/2022 - 10:03
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.380 VND/USD - 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào ở mức 23.046,24 VND/EUR - giá bán ra là 24.336,57 VND/EUR, tăng lần lượt 129,63 đồng và 136,85 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.494,91 VND/GBP - bán ra là 27.624,52 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 105,05 đồng và 109,49 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào - bán ra ghi nhận ở mức 3.315,61 VND/CNY - 3.457,49 VND/CNY, tăng 0,86 đồng và 0,89 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, ở chiều mua vào là 159,43 VND/JPY, tăng 0,21 đồng - giá bán ra là 168,78 VND/JPY tăng 0,22 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra là 14,74 VND/KRW - 17,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng thêm 95,77 đồng và 99,84 đồng lần lượt ở mỗi chiều mua - bán, giá mua vào là 15.577,55 VND/AUD và giá bán ra là 16.241,70 VND/USD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 572,28 VND/THB tăng 1,27 đồng - ở chiều bán ra là 660,30 VND/THB tăng 1,46 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.577,55 |
15.734,90 |
16.241,70 |
95,77 |
96,74 |
99,84 |
Đô la Canada |
CAD |
17.582,50 |
17.760,11 |
18.332,13 |
92,65 |
93,60 |
96,58 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.741,02 |
23.980,83 |
24.753,22 |
260,64 |
263,28 |
271,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.315,61 |
3.349,10 |
3.457,49 |
0,86 |
0,87 |
0,89 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.122,20 |
3.242,16 |
- |
17,08 |
17,73 |
Euro |
EUR |
23.046,24 |
23.279,03 |
24.336,57 |
129,63 |
130,94 |
136,85 |
Bảng Anh |
GBP |
26.494,91 |
26.762,54 |
27.624,52 |
105,05 |
106,11 |
109,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.923,96 |
2.953,49 |
3.048,62 |
2,52 |
2,54 |
2,62 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,76 |
306,59 |
- |
0,44 |
0,47 |
Yen Nhật |
JPY |
159,43 |
161,04 |
168,78 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.120,05 |
79.173,00 |
- |
89,35 |
92,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.182,88 |
5.296,57 |
- |
5,56 |
5,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.310,68 |
2.409,08 |
- |
4,74 |
4,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
338,20 |
458,34 |
- |
1,68 |
2,28 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.248,31 |
6.498,91 |
- |
4,48 |
4,65 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.165,54 |
2.257,76 |
- |
11,39 |
11,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.369,79 |
16.535,14 |
17.067,71 |
38,38 |
38,76 |
39,98 |
Baht Thái |
THB |
572,28 |
635,87 |
660,30 |
1,27 |
1,41 |
1,46 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.690 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.