Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/1: Đảo chiều tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/1 quay đầu tăng giá trở lại với mức tăng ghi nhận được trong khoảng từ 0,54 đến 1,13 đồng so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ghi nhận là 175,49 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 179,97 VND/JPY.
Ngân hàng
|
Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 172,91 | 174,65 | 183,05 | 0,54 | 0,54 | 0,57 |
Agribank | 175,13 | 175,33 | 182,63 | 0,81 | 0,81 | 0,83 |
Vietinbank | 174,84 | 174,84 | 182,79 | 1,13 | 1,13 | 1,13 |
BIDV | 174,34 | 175,39 | 183,49 | 0,84 | 0,85 | 0,91 |
Techcombank | 171,15 | 174,37 | 183,53 | 0,83 | 0,83 | 0,86 |
NCB | 174,69 | 175,89 | 181,07 | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
Eximbank | 175,49 | 176,02 | 179,97 | 1 | 1,01 | 0,88 |
Sacombank | 175,35 | 176,35 | 180,9 | 0,82 | 0,82 | 0,82 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/1: Tăng giá mạnh ở hai chiều mua - bán 13/01/2023 - 10:03
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá nhẹ tại 8 ngân hàng thương mại trong nước. Theo đó mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 71 đồng và tăng ít nhất là 27,41 đồng.
Eximbank hiện có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.972 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất hôm nay là 16.396 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.792,37 |
15.951,89 |
16.465,80 |
27,41 |
27,69 |
28,59 |
Agribank |
15.853 |
15.917 |
16.524 |
58 |
59 |
61 |
Vietinbank |
15.964 |
16.064 |
16.614 |
48 |
48 |
48 |
BIDV |
15.869 |
15.964 |
16.468 |
62 |
62 |
62 |
Techcombank |
15.693 |
15.958 |
16.579 |
63 |
63 |
63 |
NCB |
15.886 |
15.986 |
16.574 |
71 |
71 |
71 |
Eximbank |
15.972 |
16.020 |
16.396 |
69 |
69 |
57 |
Sacombank |
15.912 |
16.012 |
16.525 |
63 |
63 |
71 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán cùng ghi nhận tăng giá tại 7 ngân hàng thương mại trong nước. Chỉ riêng ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm giá nhẹ với đồng tiền tệ này.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.198 VND/GBP. Bên cạnh nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 28.823 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.760,03 |
28.040,44 |
28.943,79 |
-13,71 |
-13,85 |
-14,29 |
Agribank |
27.992 |
28.161 |
28.878 |
29 |
29 |
29 |
Vietinbank |
28.119 |
28.169 |
29.129 |
13 |
13 |
13 |
BIDV |
27.905 |
28.074 |
29.002 |
23 |
23 |
38 |
Techcombank |
27.732 |
28.097 |
29.037 |
18 |
19 |
35 |
NCB |
28.157 |
28.277 |
28.921 |
35 |
35 |
35 |
Eximbank |
28.116 |
28.200 |
28.832 |
47 |
47 |
23 |
Sacombank |
28.198 |
28.298 |
28.823 |
23 |
23 |
32 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay có 4 ngân hàng quay đầu tăng giá trở lại. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 17,06 VND/KRW. Techcombank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất duy trì ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,28 |
18,09 |
19,84 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,99 |
19,75 |
- |
0,02 |
-0,97 |
Vietinbank |
17,06 |
17,86 |
20,66 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,86 |
18,63 |
19,75 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,04 |
17,04 |
20,86 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 3,5 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.392,32 VND/CNY. Techcombank tiếp tục có giá bán ra là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong 5 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.392,32 |
3.426,59 |
3.537,52 |
3,50 |
3,54 |
3,66 |
Vietinbank |
- |
3.429 |
3.539 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.414 |
3.528 |
- |
11 |
10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.401 |
3.522 |
- |
2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.610 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.586,48 - 25.963,24 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.181,34 - 17.914,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.016,31 - 17.741,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 622,05 - 717,72 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.