Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/12: Yen Nhật và bảng Anh tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/12 đồng vẫn có xu hướng giảm giá chiếm ưu thế tại nhiều ngân hàng trong nước, trong đó mức giảm nhiều nhất ghi nhận được là 1,17 đồng.
Sacombank và Agribank vẫn tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 171,08 VND/JPY. Còn ở chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất là 174,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,1 |
169,8 |
177,96 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,79 |
Agribank |
171,08 |
171,27 |
178,23 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
169,85 |
168,68 |
178,23 |
0 |
-1,17 |
-0,17 |
BIDV |
169,05 |
170,07 |
177,73 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,25 |
Techcombank |
165,68 |
168,88 |
178,36 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,48 |
NCB |
169,21 |
170,41 |
175,84 |
-1,16 |
-1,16 |
-1,16 |
Eximbank |
170,28 |
170,79 |
174,91 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,35 |
Sacombank |
171,08 |
172,08 |
178,7 |
0 |
0 |
0 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/12: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 11/12/2022 - 08:31
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp diễn xu hướng biến động trái chiều trong sáng nay khi ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Mặt khác ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Vietinbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.747 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra AUD thấp nhất trong các ngân hàng là 16.098 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.503,83 |
15.660,43 |
16.164,82 |
-130,80 |
-132,12 |
-136,19 |
Agribank |
15.692 |
15.755 |
16.347 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.747 |
15.732 |
16.432 |
0 |
-115 |
35 |
BIDV |
15.563 |
15.657 |
16.183 |
-100 |
-101 |
-94 |
Techcombank |
15.480 |
15.745 |
16.398 |
20 |
21 |
34 |
NCB |
15.672 |
15.772 |
16.364 |
-5 |
-5 |
-5 |
Eximbank |
15.656 |
15.703 |
16.098 |
-102 |
-102 |
-104 |
Sacombank |
15.663 |
15.763 |
16.425 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có xu hướng giảm giá hoặc đứng yên tại các ngân hàng được khảo sát. Mức giảm nhiều nhất so với hôm qua ghi nhận được là 222 đồng.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.622 VND/GBP. Trong khi Eximbank tiếp tục có giá bán ra thấp trong các ngân hàng là 29.169 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.090,07 |
28.373,81 |
29.287,67 |
-190,93 |
-192,85 |
-198,73 |
Agribank |
28.504 |
28.676 |
29.374 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.536 |
28.364 |
29.534 |
0 |
-222 |
-12 |
BIDV |
28.230 |
28.401 |
29.446 |
-73 |
-73 |
-76 |
Techcombank |
28.087 |
28.453 |
29.439 |
-33 |
-33 |
-4 |
NCB |
28.515 |
28.635 |
29.326 |
-72 |
-72 |
-79 |
Eximbank |
28.398 |
28.483 |
29.169 |
-71 |
-71 |
-73 |
Sacombank |
28.622 |
28.672 |
29.396 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt là Agribank và Techcombank. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng duy trì giá như cũ.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,26 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán ra won thấp nhất hôm nay ở mức 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,38 |
19,06 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,30 |
19,90 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,26 |
16,09 |
19,89 |
0 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,2 |
- |
18,97 |
0,02 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,24 |
16,24 |
20,10 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp đà giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên ở mức cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.320,12 VND/CNY. Hôm nay BIDV có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.320,12 |
3.353,66 |
3.462,20 |
-15,28 |
-15,43 |
-15,88 |
Vietinbank |
- |
3.320 |
3.460 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.337 |
3.447 |
- |
-1 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.328 |
3.452 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.390 - 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.249,69 - 25.607,39 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.986,16 - 17.710,35 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.844,10 - 17.562,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 598,37 - 690,40 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.