Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/6: Giảm giá USD, euro, yen Nhật
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/6: Tăng giá USD, euro và nhiều ngoại tệ khác 08/06/2022 - 10:09
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 đồng ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua. Trong đó gồm nhiều ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, yen Nhật…
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra với các ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số ngoại tệ khác biến động trái chiều trong phiên sáng nay, giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra như: Đô la Hồng Kông, krone Na Uy, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 10 đông ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.015 VND/USD - 23.325 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm giá mạnh , mua - bán ở mức: 24.136,72 VND/EUR - 25.488,79 VND/EUR. Giảm tương ứng 85,70 đồng và 68,44 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, mua vào 28.279,61 VND/GBP tăng 63,07 đồng - bán ra 29.486,09 VND/GBP tăng 91,12 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá ở hai chiều giao dịch, mua vào 3.412,73 VND/CNY - bán ra 3.558,87 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận giao dịch ở mức 170,56 VND/JPY - 180,57 VND/JPY, giảm lần lượt 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND/KRW giảm 0,07 đồng - bán ra 19,45 VND/KRW giảm 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá xuống 16.221,41 VND/AUD - chiều bán ra giảm xuống mức 16.913,46 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND/CAD - 18.709,00 VND/CAD, giảm lần lượt 17,33 đồng và 1,91 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 595 VND/THB giảm 0,21 đồng - bán ra 686,53 VND/THB tăng 0,35 đồng so với hôm qua.
Giá rúp Nga (RUB) tăng giá mạnh, mua vào theo hình thức chuyển khoản là 341,27 VND/RUB, bán ra ở mức 462,52 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.221,41 |
16.385,26 |
16.913,46 |
-57,97 |
-58,56 |
-45,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.943,48 |
18.124,73 |
18.709,00 |
-17,33 |
-17,50 |
-1,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.264,45 |
23.499,44 |
24.256,98 |
-223,05 |
-225,30 |
-211,44 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.412,73 |
3.447,21 |
3.558,87 |
0,97 |
0,98 |
4,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.268,66 |
3.394,34 |
- |
-12,58 |
-10,12 |
Euro |
EUR |
24.136,72 |
24.380,53 |
25.488,79 |
-85,70 |
-86,56 |
-68,44 |
Bảng Anh |
GBP |
28.279,61 |
28.565,26 |
29.486,09 |
63,07 |
63,70 |
91,12 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,03 |
2.909,12 |
3.002,90 |
-1,50 |
-1,52 |
1,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,17 |
309,10 |
- |
-0,97 |
-0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
-1,94 |
-1,96 |
-1,90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,45 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.452,88 |
78.481,18 |
- |
-147,55 |
-85,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.218,58 |
5.333,20 |
- |
-12,90 |
-8,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.406,54 |
2.509,09 |
- |
-1,71 |
0,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
341,27 |
462,52 |
- |
9,48 |
13,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.163,69 |
6.411,07 |
- |
-4,15 |
1,21 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.316,95 |
2.415,69 |
- |
-9,46 |
-7,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.402,49 |
16.568,17 |
17.102,27 |
-34,49 |
-34,84 |
-21,18 |
Baht Thái |
THB |
595,00 |
661,11 |
686,53 |
-0,21 |
-0,24 |
0,35 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.015 |
23.045 |
23.325 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.