Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/7: USD, bảng Anh tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 10h00 hôm nay ngày 5/7: Vietcombank tiến hành giảm giá một số đồng tiền tệ như: Franc Thụy Sĩ, yen Nhật, riyal Ả Rập Xê Út, krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/7: Nhiều ngoại tệ giảm mạnh 06/07/2022 - 10:21
Trong sáng nay tại Vietcombank có nhiều ngoại tệ tăng giá giao dịch như: Đô la Mỹ, baht Thái, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh 50 đồng tại cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.180 VND/USD - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá giao dịch lên mức 23.733,06 VND/EUR - 25.062,21 VND/EUR, tăng tương ứng 46,32 đồng và 48,82 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh trong sáng nay, mua - bán ở mức 27.550,55 VND/GBP - 28.725,59 VND/GBP, tăng lần lượt 70,39 đồng và 73,30 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch, mua vào có giá 3.413,39 VND/CNY tăng 7,57 đồng - bán ra 3.559,51 VND/CNY tăng 7,88 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá với giá mua - bán ghi nhận được là 166,88 VND/JPY - 176,67 VND/JPY, giảm lần lượt 0,99 đồng và 1,05 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank, mua vào 15,58 VND/KRW và bán ra 18,98 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào là 15.665,82 VND/AUD - bán ra là 16.333,97 VND/AUD, tăng giá mạnh ở hai chiều mua - bán lần lượt là 181,13 đồng và 188,80 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 577,59 VND/THB tăng 0,43 đồng - bán ra 666,43 VND/THB, tăng 0,49 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.665,82 |
15.824,06 |
16.333,97 |
181,13 |
182,96 |
188,80 |
Đô la Canada |
CAD |
17.709,84 |
17.888,72 |
18.465,16 |
81,86 |
82,68 |
85,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.686,24 |
23.925,49 |
24.696,46 |
-5,96 |
-6,02 |
-6,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.413,39 |
3447,87 |
3.559,51 |
7,57 |
7,65 |
7,88 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.213,83 |
3.337,36 |
- |
5,45 |
5,65 |
Euro |
EUR |
23.733,06 |
23.972,79 |
25.062,21 |
46,32 |
46,79 |
48,82 |
Bảng Anh |
GBP |
27.550,55 |
27.828,84 |
28.725,59 |
70,39 |
71,11 |
73,30 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2900,1 |
2929,4 |
3023,79 |
6,54 |
6,62 |
6,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,07 |
306,91 |
- |
0,71 |
0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
166,88 |
168,57 |
176,67 |
-0,99 |
-0,99 |
-1,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,31 |
18,98 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.990,32 |
79.039,22 |
- |
212,33 |
220,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.234,31 |
5349,21 |
- |
4,11 |
4,18 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.327,52 |
2.426,68 |
- |
27,71 |
28,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
372,24 |
504,48 |
- |
-20,84 |
-28,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6204,45 |
6453,38 |
- |
12,8 |
13,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2214,51 |
2308,85 |
- |
-0,42 |
-0,45 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.295,74 |
16.460,34 |
16.990,75 |
24,44 |
24,68 |
25,41 |
Baht Thái |
THB |
577,59 |
641,77 |
666,43 |
0,43 |
0,48 |
0,49 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.