Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/7: Nhiều ngoại tệ tăng/giảm trái chiều
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 4/7: Vietcombank điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều giao dịch 6 loại ngoại tệ gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, rupee Ấn Độ, yen Nhật, krone Na Uy, rúp Nga.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/7: USD, bảng Anh tăng giá mạnh 05/07/2022 - 10:24
Bên cạnh đó có 6 đồng tiền tệ giảm giá trong sáng nay như: Krone Đan Mạch, euro, Bảng Anh, won Hàn Quốc, krona Thụy Điển, đô la Singapore, baht Thái.
Trong phiên giao dịch sáng nay tại Vietcombank, ghi nhận có nhiều ngoại tệ giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra như: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định tại hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.130 VND/USD - 23.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm giá trong sáng nay, ghi nhận mua/bán ở mức 23.686,74 VND/EUR - 25.013,39 VND/EUR, giảm lần lượt 51,05 đồng và 32,40 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm giá ở cả hai chiều giao dịch, mua - bán ở mức 27.480,16 VND/GBP - 28.652,29 VND/GBP, giảm tương ứng 27,70 đồng và 4,28 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra, mua vào có giá 3.405,82 VND/CNY giảm 1,36 đồng - bán ra 3.551,63 VND/CNY tăng 1,63 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh ở cả hai chiều, giá mua - bán ghi nhận được là 167,87 VND/JPY - 177,72 VND/JPY, tăng lần lượt 0,63 đồng và 0,81 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá so với cuối tuần trước, mua vào 15,51 VND/KRW và bán ra 18,9 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào là 15.484,69 VND/AUD - bán ra là 16.145,17 VND/AUD, tăng giá nhẹ ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 577,16 VND/THB giảm 1,06 đồng - bán ra 666,59 VND/THB, giảm 0,65 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.484,69 |
15.641,10 |
16.145,17 |
25,15 |
25,40 |
40,05 |
Đô la Canada |
CAD |
17.627,98 |
17.806,04 |
18.379,88 |
38,86 |
39,25 |
56,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.692,20 |
23.931,51 |
24.702,76 |
-20,07 |
-20,28 |
0,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.405,82 |
3440,22 |
3.551,63 |
-1,36 |
-1,38 |
1,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.208,38 |
3.331,71 |
- |
-7,20 |
-4,61 |
Euro |
EUR |
23.686,74 |
23.926,00 |
25.013,39 |
-51,05 |
-51,57 |
-32,40 |
Bảng Anh |
GBP |
27.480,16 |
27.757,73 |
28.652,29 |
-27,70 |
-27,99 |
-4,28 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2893,56 |
2922,78 |
3016,98 |
-1,46 |
-1,48 |
1,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,36 |
306,17 |
- |
0,28 |
0,55 |
Yen Nhật |
JPY |
167,87 |
169,56 |
177,72 |
0,63 |
0,63 |
0,81 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,23 |
18,9 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.777,99 |
78.818,67 |
- |
-7,84 |
59,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.230,20 |
5345,03 |
- |
-1,06 |
3,5 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.299,81 |
2.397,79 |
- |
0,47 |
2,55 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
393,08 |
532,72 |
- |
12,76 |
17,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6191,65 |
6440,09 |
- |
-2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2214,93 |
2309,3 |
- |
-3,1 |
-1,25 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.271,30 |
16.435,66 |
16.965,34 |
-26,85 |
-27,11 |
-13,40 |
Baht Thái |
THB |
577,16 |
641,29 |
665,94 |
-1,06 |
-1,18 |
-0,65 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.130 |
23.160 |
23.440 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.