Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/8: Nhiều ngoại tệ bất ngờ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 3/8: Một vài ngoại tệ tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay gồm có: Nhân dân tệ, Đô la Hồng Kông, Rupee Ấn Độ, Dinar Kuwait, Rúp Nga.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/8: USD, euro, nhân dân tệ tăng giá 04/08/2022 - 09:57
Trong khi đó có tới 14 đồng tiền tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
Riêng đồng USD được giữ nguyên tỷ giá không đổi so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận giá mua - bán tại VCB là 23.190 VND/USD - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ giảm giá mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.099,13 VND/EUR - bán ra 24.392,763 VND/EUR, giảm lần lượt 311,81 đồng và 329,27 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch mua - bán ở mức 27.630,64 VND/GBP - 28.809,07 VND/GBP, giảm 298,16 đồng và 310,87 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 3.389,36 VND/CNY - bán ra 3.534,44 VND/CNY, tăng 8,77 đồng và 9,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào với giá 170,05 VND/JPY giảm 3,61 đồng - bán ra với giá 180,03 VND/JPY giảm 3,82 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời giảm giá tại cả hai chiều giao dịch, mua vào là 15,38 VND/KRW và bán ra là 18,74 VND/KRW, giảm lần lượt 0,07 đồng và 0,08 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm sâu trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức: 15.677,09 VND/AUD - 16.345,71 VND/AUD, giảm 309,53 đồng và 322,73 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với hôm qua, giá mua vào là 569,23 VND/THB - bán ra 656,79 VND/THB, giảm lần lượt 3,32 đồng và 3,82 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.677,09 |
15.835,44 |
16.345,71 |
-309,53 |
-312,67 |
-322,73 |
Đô la Canada |
CAD |
17.662,44 |
17.840,85 |
18.415,73 |
-64,65 |
-65,30 |
-67,40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.758,22 |
23.998,20 |
24.771,49 |
-260,69 |
-263,33 |
-271,81 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.389,36 |
3423,59 |
3.534,44 |
8,77 |
8,85 |
9,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.126,76 |
3.246,95 |
- |
-41,61 |
-43,21 |
Euro |
EUR |
23.099,13 |
23.332,45 |
24.392,76 |
-311,81 |
-314,96 |
-329,27 |
Bảng Anh |
GBP |
27.630,64 |
27.909,74 |
28.809,07 |
-298,16 |
-301,17 |
-310,87 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2900,09 |
2929,38 |
3023,78 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,21 |
308,10 |
- |
1,10 |
1,15 |
Yen Nhật |
JPY |
170,05 |
171,77 |
180,03 |
-3,61 |
-3,65 |
-3,82 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.097,40 |
79.150,54 |
- |
49,69 |
51,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,86 |
5.298,67 |
- |
-6,99 |
-7,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.336,60 |
2.436,14 |
- |
-43,01 |
-44,84 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
349,47 |
473,63 |
- |
18,11 |
24,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6200,33 |
6449,1 |
- |
-1,98 |
-2,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2230,16 |
2325,17 |
- |
-34,9 |
-36,39 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.447,60 |
16.613,74 |
17.149,08 |
-98,02 |
-99,01 |
-102,20 |
Baht Thái |
THB |
569,23 |
632,48 |
656,79 |
-3,32 |
-3,68 |
-3,82 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.