|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/9: USD, euro, yen Nhật,... giảm đồng loạt

09:12 | 30/09/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc ringgit Malaysia, rúp Nga,... được ghi nhận giảm tỷ giá vào phiên giao dịch cuối tuần.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 30/9, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc ringgit Malaysia, rúp Nga,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với cùng thời điểm sáng qua.

Trong khi đó, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, krone Na Uy và krona Thụy Điển là những đồng ngoại tệ tăng tỷ giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch hôm nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận lao dốc khoảng 100 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện ấn định ở mức là 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD tại hai chiều giao dịch. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay xoay chiều giảm nhẹ 1,19 đồng và 1,07 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.089,27 VND/EUR và 26.466,85 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm 24,28 đồng ở chiều mua vào và 25,11 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.963,54 VND/GBP và 30.196,84 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 158,64 VND/JPY - 167,93 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,01 đồng tại hai chiều so với phiên trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng 72,28 đồng và 75,47 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.333,78 VND/AUD (mua vào) và 15.986,71 VND/AUD (bán ra).

Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 588,34 VND/THB và 678,79 VND/THB, ghi nhận đi ngang so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.258,38 VND/CNY - giảm 13,42 đồng và ở chiều bán ra là 3.397,63 VND/CNY - giảm 13,98 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,63 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,04 VND/KRW, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,01 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.090,00

24.120,00

24.460,00

-100,00

-100,00

-100,00

Euro

EUR

25.089,27

25.342,70

26.466,85

-1,19

-1,20

-1,07

Bảng Anh

GBP

28.963,54

29.256,10

30.196,84

-24,28

-24,53

-25,11

Yen Nhật

JPY

158,64

160,24

167,93

-0,01

-0,02

-0,01

Đô la Úc

AUD

15.333,78

15.488,67

15.986,71

72,28

73,01

75,47

Đô la Singapore

SGD

17.386,87

17.562,49

18.127,21

-14,12

-14,27

-14,61

Baht Thái

THB

588,34

653,71

678,79

0,00

-0,01

0,00

Đô la Canada

CAD

17.609,33

17.787,20

18.359,15

2,11

2,12

2,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.016,28

26.279,07

27.124,08

41,25

41,66

43,19

Đô la Hong Kong

HKD

3.023,89

3.054,43

3.152,65

-11,84

-11,96

-12,32

Nhân dân tệ

CNY

3.258,38

3.291,29

3.397,63

-13,42

-13,56

-13,98

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.390,24

3.520,32

-

0,01

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,57

303,24

-

-0,93

-0,97

Won Hàn Quốc

KRW

15,63

17,37

19,04

-0,01

0,00

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

78.412,29

81.552,96

-

-272,14

-282,49

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.129,07

5.241,31

-

-10,17

-10,35

Krone Na Uy

NOK

-

2.239,68

2.334,94

-

12,87

13,43

Rúp Nga

RUB

-

237,51

262,95

-

-5,14

-5,68

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.458,57

6.717,25

-

-26,61

-27,63

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.194,83

2.288,18

-

8,71

9,09

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên