|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/10: Euro, bảng Anh, đô la Úc… tiếp đà giảm mạnh

09:35 | 02/10/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út đồng loạt đi ngang. Trong khi đó, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Hong Kong, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia,... được ghi nhận giảm tỷ giá so với phiên giao dịch cuối tuần qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 2/10, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Hong Kong, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với phiên giao dịch cuối tuần qua.

Trong khi đó, USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út là những ngoại tệ đồng loạt đi ngang tại Vietcombank trong phiên giao dịch hôm nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận đi ngang ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện không đổi ở mức là 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD tại hai chiều giao dịch. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục lao dốc khoảng 92,3 đồng và 97,37 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.996,97 VND/EUR và 26.369,48 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm khoảng 118,33 đồng ở chiều mua vào và 123,38 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.845,21 VND/GBP và 30.073,46 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 157,69 VND/JPY - 166,92 VND/JPY, tiếp đà giảm nhẹ khoảng 0,95 đồng và 1,01 đồng tại hai chiều so với phiên trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm mạnh 113,6 đồng và 118,44 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.220,18 VND/AUD (mua vào) và 15.868,27 VND/AUD (bán ra).

Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 584,33 VND/THB và 674,17 VND/THB, ghi nhận giảm 4,01 đồng và 4,62 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.258,38 VND/CNY và ở chiều bán ra là 3.397,63 VND/CNY - không có sự thay đổi mới so với cùng thời điểm cuối tuần trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,55 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,95 VND/KRW, ghi nhận giảm nhẹ 0,08 đồng và 0,09 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.090,00

24.120,00

24.460,00

0,00

0,00

0,00

Euro

EUR

24.996,97

25.249,46

26.369,48

-92,30

-93,24

-97,37

Bảng Anh

GBP

28.845,21

29.136,57

30.073,46

-118,33

-119,53

-123,38

Yen Nhật

JPY

157,69

159,28

166,92

-0,95

-0,96

-1,01

Đô la Úc

AUD

15.220,18

15.373,92

15.868,27

-113,60

-114,75

-118,44

Đô la Singapore

SGD

17.311,84

17.486,71

18.049,00

-75,03

-75,78

-78,21

Baht Thái

THB

584,33

649,26

674,17

-4,01

-4,45

-4,62

Đô la Canada

CAD

17.438,10

17.614,24

18.180,63

-171,23

-172,96

-178,52

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.848,68

26.109,77

26.949,34

-167,60

-169,30

-174,74

Đô la Hong Kong

HKD

3.023,00

3.053,54

3.151,72

-0,89

-0,89

-0,93

Nhân dân tệ

CNY

3.258,38

3.291,29

3.397,63

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.377,75

3.507,35

-

-12,49

-12,97

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,72

303,40

-

0,15

0,16

Won Hàn Quốc

KRW

15,55

17,28

18,95

-0,08

-0,09

-0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

78.386,92

81.526,57

-

-25,37

-26,39

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.115,97

5.227,92

-

-13,10

-13,39

Krone Na Uy

NOK

-

2.220,91

2.315,36

-

-18,77

-19,58

Rúp Nga

RUB

-

238,29

263,81

-

0,78

0,86

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.458,57

6.717,25

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.177,79

2.270,42

-

-17,04

-17,76

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên