Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/6: USD lặng sóng, euro tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 28/6, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt tăng đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại tăng tỷ giá bao gồm nhân dân tệ, euro, bảng Anh, dinar Kuwait, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, đô la Singapore,...
Trong khi đó, một vài đồng tiền tệ được đảo chiều giảm tỷ giá so với trước như đô la Úc, đô la Canada, rupee Ấn Độ, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) lặng sóng ở các chiều mua - bán, hiện ổn định lần lượt ở mức là 23.340 VND/USD và 23.710 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp đà tăng mạnh 123,85 đồng và 130,78 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.128,16 VND/EUR và 26.535,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay đầu tăng trở lại 94,03 đồng ở chiều mua vào và 98,05 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.233,62 VND/GBP và 30.480,02 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.193,42 VND/CNY - tăng 7,55 đồng và ở chiều bán ra là 3.330,08 VND/CNY - tăng 7,87 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,20 VND/JPY - 168,53 VND/JPY, giảm nhẹ 0,33 đồng và 0,36 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,65 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,07 VND/KRW, tiếp tục tăng khoảng 0,08 đồng và 0,1 đồng tại hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều 9,17 đồng và 9,57 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.304,88 VND/AUD (mua vào) và 15.957,41 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 589,56 VND/THB - 680,23 VND/THB, ghi nhận giảm nhẹ khoảng 1,17 đồng - 1,36 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.304,88 |
15.459,47 |
15.957,41 |
-9,17 |
-9,27 |
-9,57 |
Đô la Canada |
CAD |
17.381,94 |
17.557,52 |
18.123,04 |
-62,12 |
-62,75 |
-64,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.680,83 |
25.940,24 |
26.775,75 |
83,10 |
83,94 |
86,64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.193,42 |
3.225,68 |
3.330,08 |
7,55 |
7,63 |
7,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.399,92 |
3.530,55 |
- |
16,83 |
17,47 |
Euro |
EUR |
25.128,16 |
25.381,98 |
26.535,08 |
123,85 |
125,10 |
130,78 |
Bảng Anh |
GBP |
29.233,62 |
29.528,91 |
30.480,02 |
94,03 |
94,98 |
98,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.928,54 |
2.958,12 |
3.053,40 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,32 |
297,80 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
159,20 |
160,80 |
168,53 |
-0,33 |
-0,34 |
-0,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,39 |
19,07 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.409,68 |
79.474,31 |
- |
24,86 |
25,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.002,61 |
5.112,35 |
- |
21,41 |
21,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.136,30 |
2.227,28 |
- |
-10,86 |
-11,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,39 |
290,50 |
- |
-3,01 |
-3,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.258,81 |
6.509,84 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.150,35 |
2.241,92 |
- |
1,04 |
1,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.006,96 |
17.178,75 |
17.732,06 |
60,30 |
60,91 |
62,87 |
Baht Thái |
THB |
589,56 |
655,06 |
680,23 |
-1,17 |
-1,31 |
-1,36 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.340,00 |
23.370,00 |
23.710,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.