Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/6: USD, euro, bảng Anh giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 22/6: Vietcombank điều chỉnh tăng giá 6 loại ngoại tệ, trong đó có: Đô la Canada, nhân dân tệ, dinar Kuwait, krone Na Uy, rúp Nga và đô la Singapore.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/6: Tăng giá USD, euro, yen Nhật 23/06/2022 - 16:32
Trong khi đó có tới 14 đồng tiền tệ giảm giá tại Vietcombank so với khảo sát hồi sáng hôm qua, bao gồm: Đô la Mỹ, baht Thái, đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở mỗi chiều, mua vào - bán ra ở mức 23.070 VND/USD - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ, mua vào ở mức 23.813,03 VND/EUR - bán ra 25.146,87 VND/EUR, tương ứng giảm 11,92 đồng và 12,58 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm giá trong sáng nay, mua vào và bán ra ở mức 27.743,00 VND/GBP -28.926,49 VND/GBP, giảm lần lượt 21,83 đồng và 22,74 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào với giá 3.402,41 VND/CNY, tăng 0,29 đồng - bán ra 3.548,08 VND/CNY tăng 0,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá mạnh, mua vào 165,70 VND/JPY - 175,43 VND/JPY, giảm tương ứng 1,81 đồng và 1,91 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá so với hôm qua, mua vào 15,52 VND/KRW - chiều bán ra 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn tiếp tục giảm giá, mua vào là 15.728,96 VND/AUD giảm 16,97 đồng - giá bán ra là 16.399,94 VND/AUD giảm 17,69 đồng.
Giá đô la Canada (CAD) mua vào - bán ra ở mức 17.494,55 VND/CAD tăng 29,96 đồng - 18.240,85 VND/CAD tăng 31,25 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB)vẫn tiếp đà giảm giá, mua vào ở mức 579,94 VND/THB giảm 1,11 đồng - bán ra 669,15 VND/THB giảm 1,28 đồng.
Giá rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 392,93 VND/RUB, bán ra với giá 532,53 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.728,96 |
15.887,84 |
16.399,94 |
-16,97 |
-17,14 |
-17,69 |
Đô la Canada |
CAD |
17.494,55 |
17.671,27 |
18.240,85 |
29,96 |
30,27 |
31,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.411,09 |
23.647,56 |
24.409,78 |
-14,73 |
-14,88 |
-15,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.402,41 |
3.436,77 |
3.548,08 |
0,29 |
0,28 |
0,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.225,81 |
3.349,83 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Euro |
EUR |
23.813,03 |
24.053,56 |
25.146,87 |
-11,92 |
-12,04 |
-12,58 |
Bảng Anh |
GBP |
27.743,00 |
28.023,23 |
28.926,49 |
-21,83 |
-22,05 |
-22,74 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.884,52 |
2.913,66 |
3.007,57 |
-0,62 |
-0,63 |
-0,65 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,54 |
308,44 |
- |
-0,78 |
-0,81 |
Yen Nhật |
JPY |
165,70 |
167,38 |
175,43 |
-1,81 |
-1,82 |
-1,91 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,52 |
17,24 |
18,91 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.517,15 |
78.547,74 |
- |
8,34 |
8,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.226,27 |
5.341,04 |
- |
-3,51 |
-3,58 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.305,47 |
2.403,70 |
- |
1,21 |
1,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
392,93 |
532,53 |
- |
6,49 |
8,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.174,85 |
6.422,66 |
- |
-1,33 |
-1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.250,10 |
2.345,98 |
- |
-1,49 |
-1,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.330,02 |
16.494,97 |
17.026,64 |
5,90 |
5,96 |
6,16 |
Baht Thái |
THB |
579,94 |
644,38 |
669,15 |
-1,11 |
-1,23 |
-1,28 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.065 |
23.095 |
23.375 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.