Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/9: USD, euro, yen Nhật, baht Thái,... tăng đồng loạt
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/9: USD, euro đảo chiều giảm nhẹ 20/09/2023 - 10:29
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 19/9, USD, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, won Hàn Quốc, bath Thái, rupee Ấn Độ, nhân dân tệ,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận tăng mạnh 100 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện ấn định ở mức là 24.160 VND/USD và 24.530 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay duy trì đà tăng mạnh 146,77 đồng và 154,79 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.365,76 VND/EUR và 26.784,44 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng khoảng 85,28 đồng ở chiều mua vào và 88,7 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.386,49 VND/GBP và 30.637,65 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 160,94 VND/JPY - 170,39 VND/JPY, tăng nhẹ khoảng 0,45 đồng và 0,47 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng khoảng 72,26 đồng và 75,24 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.287,81 VND/AUD (mua vào) và 15.938,71 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 603,1 VND/THB và 695,82 VND/THB, duy trì đà tăng khoảng 3,15 đồng và 3,63 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.272,03 VND/CNY - tăng 5,78 đồng và ở chiều bán ra là 3.411,86 VND/CNY - tăng 6,01 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,94 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,42 VND/KRW, nhích nhẹ khoảng 0,13 đồng và 0,16 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.160,00 |
24.190,00 |
24.530,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Euro |
EUR |
25.365,76 |
25.621,98 |
26.784,44 |
146,77 |
148,25 |
154,79 |
Bảng Anh |
GBP |
29.386,49 |
29.683,32 |
30.637,65 |
85,28 |
86,13 |
88,70 |
Yen Nhật |
JPY |
160,94 |
162,56 |
170,39 |
0,45 |
0,45 |
0,47 |
Đô la Úc |
AUD |
15.287,81 |
15.442,23 |
15.938,71 |
72,26 |
72,99 |
75,24 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.412,71 |
17.588,60 |
18.154,08 |
62,63 |
63,27 |
65,18 |
Baht Thái |
THB |
603,10 |
670,11 |
695,82 |
3,15 |
3,50 |
3,63 |
Đô la Canada |
CAD |
17.611,64 |
17.789,54 |
18.361,48 |
125,54 |
126,81 |
130,77 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.469,50 |
26.736,87 |
27.596,46 |
102,87 |
103,91 |
107,06 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.037,42 |
3.068,10 |
3.166,74 |
16,34 |
16,51 |
17,02 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.272,03 |
3.305,08 |
3.411,86 |
5,78 |
5,84 |
6,01 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.428,69 |
3.560,23 |
- |
21,56 |
22,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,93 |
303,62 |
- |
0,71 |
0,73 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,42 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.638,45 |
81.787,79 |
- |
297,72 |
309,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.139,48 |
5.251,92 |
- |
9,08 |
9,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.208,47 |
2.302,39 |
- |
1,04 |
1,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
241,61 |
267,48 |
- |
0,63 |
0,70 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.476,67 |
6.736,06 |
- |
26,26 |
27,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.142,40 |
2.234 |
- |
14,89 |
15,51 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.