Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/7: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 19/7: Vietcombank giữ nguyên tỷ giá của đồng đô la Mỹ và đô la Hồng Kông, không thay đổi so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/7: USD giảm giá, Euro tăng giá mạnh 20/07/2022 - 09:59
Có 12 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong phiên sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, krona Thụy Điển,...
Bên cạnh đó cũng ghi nhận nhiều ngoại tệ giảm giá như: franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức 23.280 VND/USD - 23.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh trở lại, mua vào 23.142,50 VND/EUR - bán ra 24.438,40 VND/EUR, tăng lần lượt 100,53 đồng và 106,16 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.266,52 VND/GBP - 28.429,23 VND/GBP, tăng lần lượt 137,08 đồng và 142,93 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào 3.406,41 VND/CNY - bán ra 3.552,21 VND/CNY, tăng 7,31 đồng và 7,63 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, mua vào 165,00 VND/JPY - bán ra 174,68 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,75 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức: 15.545,62 VND/AUD - 16.208,52 VND/AUD, tăng lần lượt 15,99 đồng và 16,67 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 564,26 VND/THB - bán ra 651,05 VND/THB, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,96 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.545,62 |
15.702,65 |
16.208,52 |
15,99 |
16,16 |
16,67 |
Đô la Canada |
CAD |
17.599,47 |
17.777,24 |
18.349,95 |
48,66 |
49,15 |
50,73 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.364,59 |
23.600,60 |
24.360,92 |
-62,27 |
-62,90 |
-64,92 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.406,41 |
3440,82 |
3.552,21 |
7,31 |
7,38 |
7,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.132,50 |
3.252,88 |
- |
12,78 |
13,27 |
Euro |
EUR |
23.142,50 |
23.376,26 |
24.438,40 |
100,53 |
101,54 |
106,16 |
Bảng Anh |
GBP |
27.266,52 |
27.541,94 |
28.429,23 |
137,08 |
138,47 |
142,93 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2911,24 |
2940,64 |
3035,38 |
0 |
0 |
0 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,07 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
165,00 |
166,67 |
174,68 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,10 |
18,75 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.018,31 |
79.067,76 |
- |
24,70 |
25,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.209,53 |
5.323,84 |
- |
-12,90 |
-13,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.272,90 |
2.369,71 |
- |
8,36 |
8,72 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
368,76 |
499,76 |
- |
-5,07 |
-6,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6228,72 |
6478,58 |
- |
1 |
1,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2206,31 |
2300,29 |
- |
11,93 |
12,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.346,86 |
16.511,98 |
17.043,93 |
-2,34 |
-2,36 |
-2,44 |
Baht Thái |
THB |
564,26 |
626,96 |
651,05 |
-1,70 |
-1,88 |
-1,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.590 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.