Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/11: Ngoại tệ biến động nhẹ so với hôm qua
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 19/11: Một số ngoại tệ có giá mua - bán không đổi so với hôm qua như nhân dân tệ, dinar Kuwait, ringgit Malaysia, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, krone Na Uy, krone Đan Mạch.
Bên cạnh đó cũng có những đồng tiền tệ khác có giá giảm so với ghi nhận vào phiên sáng qua như: Franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, krona Thụy Điển, đô la Singapore, baht Thái và USD.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/11: Nhiều ngoại tệ giảm giá mua - bán 21/11/2022 - 09:55
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.578 VND/USD - 24.858 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận ở mức 25.085,77 VND/EUR(mua vào) - 26.487,99 VND/EUR (bán ra), tăng lần lượt 4,83 đồng và 5,10 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng nhẹ trở lại 19,35 - 20,17 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua vào là 28.764,12 VND/GBP - giá bán ra là 29.987,87 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không đổi so với hôm qua, ở chiều mua vào là 3.397,42 VND/CNY - bán ra là 3.542,50 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 172,27 VND/JPY - 182,36 VND/JPY, cùng giảm 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,05 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,55 VND/KRW, cùng tăng thêm 0,03 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ thêm 12,10 đồng và 12,61 đồng lần lượt ở mỗi chiều, giá chiều mua vào là 16.212,77 VND/AUD - giá chiều bán ra là 16.902,53 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 612,27 VND/THB - ở chiều bán ra là 706,38 VND/THB, giảm nhẹ 0,17 - 0,19 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.212,77 |
16.376,53 |
16.902,53 |
12,10 |
12,21 |
12,61 |
Đô la Canada |
CAD |
18.175,04 |
18.358,63 |
18.948,29 |
2,73 |
2,76 |
2,85 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.411,45 |
25.668,13 |
26.492,57 |
-16,03 |
-16,19 |
-16,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.397,42 |
3.431,74 |
3.542,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.398,12 |
3.528,38 |
- |
0,42 |
0,44 |
Euro |
EUR |
25.085,77 |
25.339,16 |
26.487,99 |
4,83 |
4,88 |
5,10 |
Bảng Anh |
GBP |
28.764,12 |
29.054,66 |
29.987,87 |
19,35 |
19,54 |
20,17 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.090,20 |
3.121,41 |
3.221,67 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,65 |
315,80 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
172,27 |
174,01 |
182,36 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,83 |
19,55 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.437,11 |
83.655,94 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.396,58 |
5.514,49 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.408,44 |
2.510,79 |
- |
1,81 |
1,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
397,63 |
440,19 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.586,08 |
6.849,64 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.293,60 |
2.391,06 |
- |
-1,40 |
-1,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.611,33 |
17.789,22 |
18.360,59 |
-8,98 |
-9,07 |
-9,36 |
Baht Thái |
THB |
612,27 |
680,30 |
706,38 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,19 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.578 |
24.608 |
24.858 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.