Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/11: Euro, bảng Anh, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 18/11: Vietcombank vẫn duy trì tỷ giá USD không đổi trong hai ngày qua. Một số đồng tiền tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay như: Đô la Canada, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái.
Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ ghi nhận giảm giá trong sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/11: Ngoại tệ biến động nhẹ so với hôm qua 19/11/2022 - 09:47
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì tỷ giá ở hai chiều mua - bán không đổi ở mức 24.580 VND/USD - 24.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm nhẹ 10,72 - 11,37 đồng ở mỗi chiều mua - bán, hạ giá giao dịch xuống còn 25.080,94 VND/EUR - 26.482,89 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm nhẹ 8,71 đồng và 9,13 đồng tại mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 28.744,77 VND/GBP - giá bán ra là 29.967,70 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.397,42 VND/CNY - bán ra là 3.542,50 VND/CNY, giảm mạnh 29,52 đồng và 30,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm sau phiên tăng sáng hôm qua. Giá mua vào - bán ra lần lượt là 172,32 VND/JPY - 182,41 VND/JPY, giảm 0,55 đồng và 0,59 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,02 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,52 VND/KRW, giảm 0,03 đồng và 0,04 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.200,67 VND/AUD giảm 72,19 đồng - ở chiều bán ra là 16.889,92 VND/AUD giảm 75,29 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 612,44 VND/THB - ở chiều bán ra là 706,57 VND/THB, tăng nhẹ thêm 0,40 đồng và 0,46 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.200,67 |
16.364,32 |
16.889,92 |
-72,19 |
-72,92 |
-75,29 |
Đô la Canada |
CAD |
18.172,31 |
18.355,87 |
18.945,44 |
53,29 |
53,83 |
55,52 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.427,48 |
25.684,32 |
26.509,28 |
-152,09 |
-153,63 |
-158,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.397,42 |
3.431,74 |
3.542,50 |
-29,52 |
-29,81 |
-30,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.397,70 |
3.527,94 |
- |
-1,01 |
-1,05 |
Euro |
EUR |
25.080,94 |
25.334,28 |
26.482,89 |
-10,72 |
-10,83 |
-11,37 |
Bảng Anh |
GBP |
28.744,77 |
29.035,12 |
29.967,70 |
-8,71 |
-8,79 |
-9,13 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.091,23 |
3.122,45 |
3.222,74 |
2,95 |
2,98 |
3,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,65 |
315,80 |
- |
0,05 |
0,05 |
Yen Nhật |
JPY |
172,32 |
174,06 |
182,41 |
-0,55 |
-0,56 |
-0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
17,8 |
19,52 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.437,11 |
83.655,94 |
- |
149,49 |
155,31 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.396,58 |
5.514,49 |
- |
-2,97 |
-3,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.406,63 |
2.508,90 |
- |
-20,90 |
-21,80 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
397,63 |
440,19 |
- |
2,98 |
3,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.586,08 |
6.849,64 |
- |
8,31 |
8,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.295,00 |
2.392,53 |
- |
-20,39 |
-21,26 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.620,31 |
17.798,29 |
18.369,95 |
-21,09 |
-21,31 |
-22,03 |
Baht Thái |
THB |
612,44 |
680,49 |
706,57 |
0,40 |
0,44 |
0,46 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.580 |
24.610 |
24.860 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.