|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/7: Nhiều ngoại tệ tăng giá mạnh

10:02 | 18/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đồng nhân dân tệ giảm giá trong sáng nay. Trong khi đó tất cả các ngoại tệ còn lại đồng loạt được điều chỉnh tăng giá tại VCB.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 18/7,hầu hết ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, trong đó có: Đô la Mỹ, Baht Thái, Đô la Úc, Đô la Canada, Euro, Bảng Anh, Yen Nhật, …

Duy nhất đồng Nhân dân tệ giảm giá so với ghi nhận vào cuối tuần trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.280 VND/USD - 23.590 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trong sáng nay, mua vào 23.041,97 VND/EUR - bán ra24.332,24 VND/EUR, tăng lần lượt 126,31 đồng và 133,36 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP)tiếp tục tăng giá, được giao dịch ở mức 27.129,44 VND/GBP - 28.286,30 VND/GBP, tăng 98,37 đồng và 102,54 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với cuối tuần trước, mua vào 3.399,10 VND/CNY - bán ra 3.544,58 VND/CNY, giảm tương ứng 0,21 đồng và 0,22 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá, giá mua vào 164,90 VND/JPY - giá bán ra 174,58 VND/JPY, tăng 0,75 đồng và 0,80 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ, mua vào có giá 15,34 VND/KRW và giá bán ra là 18,7 VND/KRW, tăng tương ứng 0,01 đồng và 0,02 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh trong sáng nay,  mua vào - bán ra ở mức: 15.529,63 VND/AUD - 16.191,85 VND/AUD, tăng lần lượt 116,26 đồng và 121,20 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) chiều mua vào ở mức 565,96 VND/THB - bán ra 653,01 VND/THB tăng nhẹ so với trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.529,63

15.686,49

16.191,85

116,26

117,42

121,20

Đô la Canada

CAD

17.550,81

17.728,09

18.299,22

117,28

118,47

122,27

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.426,86

23.663,50

24.425,84

157,89

159,48

164,60

Nhân dân tệ

CNY

3.399,10

3433,44

3.544,58

-0,21

-0,21

-0,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.119,72

3.239,61

-

17,82

18,50

Euro

EUR

23.041,97

23.274,72

24.332,24

126,31

127,59

133,36

Bảng Anh

GBP

27.129,44

27.403,47

28.286,30

98,37

99,36

102,54

Đô la Hồng Kông

HKD

2911,24

2940,64

3035,38

1,25

1,25

1,3

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,17

304,93

-

0,59

0,62

Yen Nhật

JPY

164,90

166,57

174,58

0,75

0,77

0,80

Won Hàn Quốc

KRW

15,34

17,05

18,7

0,01

0,01

0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

75.993,61

79.042,07

-

32,44

33,68

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.222,43

5.337,03

-

6,93

7,08

Krone Na Uy

NOK

-

2.264,54

2.360,99

-

15,91

16,58

Rúp Nga

RUB

-

373,83

506,64

-

24,21

32,82

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6227,72

6477,55

-

1,16

1,21

Krona Thụy Điển

SEK

-

2194,38

2287,85

-

20,27

21,14

Đô la Singapore

SGD

16.349,20

16.514,34

17.046,37

62,91

63,54

65,58

Baht Thái

THB

565,96

628,84

653,01

0,09

0,09

0,10

Đô la Mỹ

USD

23.280

23.310

23.590

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai