Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/7: Nhiều ngoại tệ tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/7: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng giá 19/07/2022 - 10:06
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 18/7,hầu hết ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, trong đó có: Đô la Mỹ, Baht Thái, Đô la Úc, Đô la Canada, Euro, Bảng Anh, Yen Nhật, …
Duy nhất đồng Nhân dân tệ giảm giá so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.280 VND/USD - 23.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trong sáng nay, mua vào 23.041,97 VND/EUR - bán ra24.332,24 VND/EUR, tăng lần lượt 126,31 đồng và 133,36 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP)tiếp tục tăng giá, được giao dịch ở mức 27.129,44 VND/GBP - 28.286,30 VND/GBP, tăng 98,37 đồng và 102,54 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với cuối tuần trước, mua vào 3.399,10 VND/CNY - bán ra 3.544,58 VND/CNY, giảm tương ứng 0,21 đồng và 0,22 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá, giá mua vào 164,90 VND/JPY - giá bán ra 174,58 VND/JPY, tăng 0,75 đồng và 0,80 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ, mua vào có giá 15,34 VND/KRW và giá bán ra là 18,7 VND/KRW, tăng tương ứng 0,01 đồng và 0,02 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức: 15.529,63 VND/AUD - 16.191,85 VND/AUD, tăng lần lượt 116,26 đồng và 121,20 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) chiều mua vào ở mức 565,96 VND/THB - bán ra 653,01 VND/THB tăng nhẹ so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.529,63 |
15.686,49 |
16.191,85 |
116,26 |
117,42 |
121,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.550,81 |
17.728,09 |
18.299,22 |
117,28 |
118,47 |
122,27 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.426,86 |
23.663,50 |
24.425,84 |
157,89 |
159,48 |
164,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.399,10 |
3433,44 |
3.544,58 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.119,72 |
3.239,61 |
- |
17,82 |
18,50 |
Euro |
EUR |
23.041,97 |
23.274,72 |
24.332,24 |
126,31 |
127,59 |
133,36 |
Bảng Anh |
GBP |
27.129,44 |
27.403,47 |
28.286,30 |
98,37 |
99,36 |
102,54 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2911,24 |
2940,64 |
3035,38 |
1,25 |
1,25 |
1,3 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,17 |
304,93 |
- |
0,59 |
0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
164,90 |
166,57 |
174,58 |
0,75 |
0,77 |
0,80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,34 |
17,05 |
18,7 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.993,61 |
79.042,07 |
- |
32,44 |
33,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.222,43 |
5.337,03 |
- |
6,93 |
7,08 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.264,54 |
2.360,99 |
- |
15,91 |
16,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
373,83 |
506,64 |
- |
24,21 |
32,82 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6227,72 |
6477,55 |
- |
1,16 |
1,21 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2194,38 |
2287,85 |
- |
20,27 |
21,14 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.349,20 |
16.514,34 |
17.046,37 |
62,91 |
63,54 |
65,58 |
Baht Thái |
THB |
565,96 |
628,84 |
653,01 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.590 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.