Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/8: Euro, bảng Anh trái chiều, USD tăng tỷ giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/8: USD tăng mạnh, euro tiếp tục giảm 15/08/2023 - 09:17
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 14/8, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt giảm đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore,...
Trong khi đó, bảng Anh, đô la Hồng Kông, Dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út và USD là những đồng ngoại tệ có tỷ giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận tăng 20 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện ấn định ở mức là 23.560 VND/USD và 23.930 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay giảm 98,95 đồng và 104,53 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.314,59 VND/EUR và 26.731,53 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng 31,68 đồng ở chiều mua vào và 32,98 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 29.358,91 VND/GBP và 30.610,16 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.215,54 VND/CNY - giảm 6,28 đồng và ở chiều bán ra là 3.353,09 VND/CNY - giảm 6,56 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,27 VND/JPY - 168,61 VND/JPY, giảm nhẹ 0,22 đồng và 0,23 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,79 VND/KRW, đảo chiều giảm nhẹ 0,13 đồng và 0,17 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm 82,2 đồng và 85,72 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.003,55 VND/AUD (mua vào) và 15.643,00 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 596,6 VND/THB - 688,34 VND/THB, trong đó chiều mua vào ổn định so với cuối tuần trước còn chiều bán ra giảm nhẹ 0,01 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.003,55 |
15.155,11 |
15.643,00 |
-82,20 |
-83,02 |
-85,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.217,09 |
17.391,00 |
17.950,88 |
-4,71 |
-4,76 |
-4,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.387,77 |
26.654,32 |
27.512,40 |
-13,88 |
-14,01 |
-14,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.215,54 |
3.248,02 |
3.353,09 |
-6,28 |
-6,35 |
-6,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.422,90 |
3.554,36 |
- |
-13,56 |
-14,09 |
Euro |
EUR |
25.314,59 |
25.570,29 |
26.731,53 |
-98,95 |
-99,96 |
-104,53 |
Bảng Anh |
GBP |
29.358,91 |
29.655,46 |
30.610,16 |
31,68 |
31,99 |
32,98 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
2.962,21 |
2.992,13 |
3.088,45 |
3,14 |
3,17 |
3,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,90 |
297,36 |
- |
-0,64 |
-0,67 |
Yen Nhật |
JPY |
159,27 |
160,88 |
168,61 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,79 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.024,11 |
80.112,12 |
- |
64,89 |
67,38 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.110,88 |
5.222,92 |
- |
-19,12 |
-19,54 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.231,52 |
2.326,51 |
- |
-25,12 |
-26,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
228,39 |
252,86 |
- |
-6,87 |
-7,60 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.315,00 |
6.568,18 |
- |
0,78 |
0,80 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.147,23 |
2.238,64 |
- |
-27,39 |
-28,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.096,33 |
17.269,02 |
17.824,96 |
-51,43 |
-51,95 |
-53,66 |
Baht Thái |
THB |
596,60 |
662,88 |
688,34 |
0,00 |
-0,01 |
-0,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.560,00 |
23.590,00 |
23.930,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.