Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 12/5: Tăng giá USD, EUR và nhiều ngoại tệ khác
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang cập nhật tỷ giá hối đoái của 20 đồng tiền tệ như: đô la Mỹ (USD), đô la Úc (AUD), đô la Canada (CAD), nhân dân tệ (CNY), bảng Anh (GBP), yen Nhật (JPY), won Hàn Quốc (KRW), rúp Nga (RUB), đô la Singapore (SGD), Baht Thái (THB)... cùng nhiều ngoại tệ khác.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 13/5: USD và yen Nhật tăng giá, giảm giá EUR, nhân dân tệ 13/05/2022 - 11:02
Trong đó chỉ có 12 trên số 20 ngoại tệ có giao dịch mua vào bằng tiền mặt. Các ngoại tệ còn lại chỉ có thể mua vào theo hình thức chuyển khoản.
Cập nhật mới nhất hôm nay (12/5) tại Hội sở chính ngân hàng Vietcombank, tỷ giá của 10 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) mua vào tiền mặt 22.890 VND - bán ra 23.200 VND.
Tỷ giá euro (EUR) mua vào tiền mặt 23.633,52 VND - bán ra 24.957,63 VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào tiền mặt 27.477,70 VND - bán ra 28.650,24 VND.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào tiền mặt 3.349,61 VND - bán ra 3.493,08 VND.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào tiền mặt 172,84 VND - bán ra 182,990 VND.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào tiền mặt 15,51 VND - bán ra 18,90 VND.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào tiền mặt 15.565,45 VND - bán ra 16.229,67 VND.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) mua vào tiền mặt 17.295,86 VND - bán ra 18.033,92 VND.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào tiền mặt 586,67 VND - bán ra 676,93 VND.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) mua vào chuyển khoản 311,83 VND - bán ra 422,61 VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 12/5
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
|||
Mua |
Bán |
|||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
Đô la Úc |
AUD |
15.565,45 |
15.722,68 |
16.229,67 |
Đô la Canada |
CAD |
17.295,86 |
17.470,57 |
18.033,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.592,25 |
22.820,46 |
23.556,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.349,61 |
3.383,45 |
3.493,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.200,77 |
3.323,87 |
Euro |
EUR |
23.633,52 |
23.872,24 |
24.957,63 |
Bảng Anh |
GBP |
27.477,70 |
27.755,25 |
28.650,24 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.862,78 |
2.891,69 |
2.984,94 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,07 |
308,99 |
Yen Nhật |
JPY |
172,84 |
174,59 |
182,99 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,24 |
18,90 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.021,25 |
78.032,95 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.204,63 |
5.318,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.316,22 |
2.414,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,83 |
422,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.130,10 |
6.376,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.241,03 |
2.336,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.157,98 |
16.321,19 |
16.847,48 |
Baht Thái |
THB |
586,67 |
651,86 |
676,93 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.890,00 |
22.920,00 |
23.200,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.