Tỷ giá ngân hàng MB mới nhất tháng 2/2020
Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank - Mã: MB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn với lượng khách hàng đông đảo và giao dịch sôi động hàng ngày.
Tỷ giá ngân hàng MB cũng được cập nhật hàng ngày phục vụ cho hoạt động giao dịch ngoại tệ với nhiều loại tiền tệ của các nước khác nhau.
Có thể kế đến các loại tiền như: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), bảng Anh (GBP), yen Nhật (JPY), đô la Hong Kong (HKD), nhân dân tệ (CNY), đô la Australia (AUD), đô la New Zealand (NZD), đô la Canada (CAD), đô la Singapore (SGD),...
Bảng tỷ giá ngân hàng MB cập nhật ngày 29/2/2020
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt và Séc | Chuyển khoản | ||
USD (USD 50-100) | 23.155,00 | 23.165,00 | 23.315,00 |
USD (USD 5-20) | 23.145,00 | - | - |
USD (Dưới 5 USD) | 23.135,00 | - | - |
EUR | 25.118,00 | 25.244,00 | 26.197,00 |
GBP | 29.459,00 | 29.607,00 | 30.315,00 |
JPY | 210,00 | 211,31 | 216,98 |
HKD | 2.879,00 | 2.938,22 | 3.042,00 |
CNY | - | 3.266,00 | 3.388,00 |
AUD | 14.872,00 | 15.022,00 | 15.662,00 |
NZD | 14.295,00 | 14.439,00 | 14.987,00 |
CAD | 16.971,00 | 17.142,00 | 17.717,00 |
SGD | 16.320,00 | 16.485,00 | 16.892,00 |
THB | 712,80 | 720,00 | 785,27 |
CHF | 23.500,00 | 23.737,00 | 24.371,00 |
RUB | - | 285,23 | 491,17 |
KRW | - | 18,91 | 21,71 |
LAK | - | 2,53 | 2,97 |
Nguồn: MBBank.
Tính đến cuối năm 2019, tổng tài sản MBBank dừng ở mức 411.488 tỉ đồng, tăng trưởng 13,6% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng tăng 16,6% lên hơn 250.330 tỉ đồng. Tiền gửi khách hàng ở mức 272.710 tỉ đồng, tăng 13,6%.
Lợi nhuận hợp nhất trước thuế năm 2019 của ngân hàng đạt 10.036 tỉ đồng, tăng 29,2% so với năm 2018 và vượt 1,4% kế hoạch đề ra. Lợi nhuận sau thuế đạt 7.823 tỉ đồng, tăng 28%.
Tổng giá trị nợ xấu nội bảng của ngân hàng tính đến cuối tháng 12/2019 ở mức gần 2.900 tỉ đồng, tăng 1,3%; tương ứng với tỉ lệ nợ xấu trên dư nợ cho vay là 1,16%.