[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 30/12/2019
Nguồn: BIDV
Bảng Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 30/12/2019
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23,110 | 23,110 | 23,230 |
USD(1-2-5) | Dollar | 22,893 | - | - |
USD(10-20) | Dollar | 23,064 | - | - |
GBP | Bảng Anh | 30,044 | 30,226 | 30,611 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2,922 | 2,943 | 3,006 |
CHF | Franc Thụy Sỹ | 23,461 | 23,602 | 23,980 |
JPY | Yên Nhật | 207.22 | 208.47 | 214.35 |
THB | Baht Thái Lan | 729.41 | 736.78 | 798.43 |
AUD | Dollar Australia | 15,959 | 16,055 | 16,275 |
CAD | Dollar Canada | 17,465 | 17,570 | 17,862 |
SGD | Dollar Singapore | 16,945 | 17,047 | 17,301 |
SEK | Krone Thụy Điển | - | 2,454 | 2,517 |
LAK | Kip Lào | - | 2.41 | 2.85 |
DKK | Krone Đan Mạch | - | 3,428 | 3,516 |
NOK | Krone Na Uy | - | 2,597 | 2,664 |
CNY | Nhân Dân Tệ | - | 3,271 | 3,354 |
RUB | Rub Nga | - | 338 | 431 |
NZD | Dollar New Zealand | 15,327 | 15,419 | 15,680 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17.96 | 19.84 | 20.67 |
EUR | Euro | 25,762 | 25,831 | 26,529 |
TWD | Dollar Đài Loan | 698.72 | - | 788.56 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5,284.03 | - | 5,759.01 |
Nguồn: BIDV
Ngoài ra, BIDV cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thụy Điển, Lào, Đan Mạch, Na Uy, Trung Quốc...nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV - Mã: BID) là ngân hàng lớn nhất của Việt Nam xét về tổng tài sản với thị phần lớn trong lĩnh vực cho vay và tiền gửi.
Vào ngày 1/11, BIDV và KEB Hana Bank đã kí kết thỏa thuận hợp tác chiến lược và công bố KEB Hana Bank là cổ đông sở hữu 15% vốn điều lệ của ngân hàng này.
Hiện BIDV có thể đáp ứng nhu cầu mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau, cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
BIDV thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).