Tỷ giá BIDV hôm nay 21/4, USD, euro và bảng Anh bật tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 22/4, Euro, USD và bảng Anh tăng giảm trái chiều 22/04/2025 - 10:15
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá BIDV đồng loạt đi lên so với phiên giao dịch trước. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng mạnh 91 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô la Mỹ cùng ở mức 25.740 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.100 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng cho thấy xu hướng đi lên. So với phiên trước, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 12 đồng, còn giá bán ra nhích lên 13 đồng. Hiện tại, để mua đô la Hồng Kông tại BIDV, quý khách sẽ cần 3.280 VND/HKD cho mua tiền mặt, hoặc 3.290 VND/HKD cho mua chuyển khoản và tỷ giá bán ra là 3.390 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá euro BIDV cũng có một bước nhảy đáng kể. Mức tăng so với phiên hôm trước là 361 đồng cho cả hai hình thức mua và 374 đồng cho chiều bán ra, đưa tỷ giá lên 29.281 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.304 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.552 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng tăng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 322 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 323 đồng và tỷ giá bán ra có mức tăng cao nhất là 343 đồng; tương ứng 34.159 VND/GBP, 34.251 VND/GBP và 35.174 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự nhích lên. Mức tăng là 2,29 đồng cho chiều mua vào và 2,33 đồng cho chiều bán ra. Như vậy, tỷ giá Yên Nhật sau điều chỉnh là 180,03 VND/JPY cho mua tiền mặt, 180,35 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 188,4 VND/JPY cho bán ra.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.458 VND/CHF và chiều bán ra là 32.448 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 744,61 VND/THB và chiều bán ra là 806,54 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.328 VND/AUD và chiều bán ra là 16.833 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.504 VND/CAD và chiều bán ra là 19.069 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.512 VND/SGD và chiều bán ra là 20.182 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.121 VND/NZD và chiều bán ra là 15.711 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,94 VND/KRW và chiều bán ra là 18,99 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 718,69 VND/TWD và chiều bán ra là 870,07 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.510,76 VND/MYR và chiều bán ra là 6.215,14 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.740 |
25.740 |
26.100 |
91 |
91 |
91 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.159 |
34.251 |
35.174 |
322 |
323 |
343 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.280 |
3.290 |
3.390 |
12 |
12 |
13 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.458 |
31.556 |
32.448 |
375 |
377 |
382 |
|
JPY |
yen Nhật |
180,03 |
180,35 |
188,4 |
2,29 |
2,29 |
2,33 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
744,61 |
753,81 |
806,54 |
5,52 |
5,59 |
5,23 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.328 |
16.387 |
16.833 |
73 |
73 |
77 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.504 |
18.563 |
19.069 |
115 |
115 |
117 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.512 |
19.572 |
20.182 |
158 |
158 |
147 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.121 |
15.262 |
15.711 |
66 |
67 |
71 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,94 |
17,67 |
18,99 |
0,06 |
0,06 |
0,08 |
|
EUR |
Euro |
29.281 |
29.304 |
30.552 |
361 |
361 |
374 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
718,69 |
- |
870,07 |
2,04 |
- |
2,95 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.510,76 |
- |
6.215,14 |
36 |
- |
37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.