Tỷ giá ACB hôm nay 3/12: USD, yen Nhật ổn định, euro, franc Thuỵ Sĩ và nhiều ngoại tệ đồng loạt tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h45 sáng nay tại Ngân hàng ACB cho thấy, xu hướng tăng giá được ghi nhận ở hầu hết các đồng ngoại tệ chủ chốt, ngoại trừ đồng USD, yen Nhật và won Hàn Quốc giữ ổn định so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tiếp tục neo ở mức 26.170 VND/USD (mua tiền mặt), 26.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.410 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng giữ nguyên, giao dịch ở 166,04 VND/JPY (mua tiền mặt), 166,88 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 172,68 VND/JPY (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở mức 18.080 VND/KRW (mua vào) và 18.720 VND/KRW (bán ra).
Trong khi đó, nhiều đồng ngoại tệ khác đồng loạt tăng giá.
Đồng đô la Úc tăng lần lượt 64 đồng, 65 đồng và 67 đồng cho ba hình thức giao dịch, hiện niêm yết 16.999 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.110 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.652 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada tăng 46 đồng chiều mua và 48 đồng chiều bán, đạt 18.516 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.628 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.227 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng tăng 65 đồng chiều mua và 67 đồng chiều bán, giao dịch ở 30.132 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.253 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.241 VND/EUR (bán ra).
Đô la Singapore tăng 16 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, 15 chiều mua chuyển khoản, niêm yết tại 19.953 VND/SGD, 20.083 VND/SGD và 20.677 VND/SGD.
Đồng bảng Anh tiếp tục tăng 26 đồng ở chiều mua và 27 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết ở mức 34.433 VND/GBP (mua vào) và 35.452 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand tăng 52 đồng chiều mua và 54 đồng chiều bán, đạt 14.957 VND/NZD (mua vào) và 15.431 VND/NZD (bán ra).
Đáng chú ý, đồng Franc Thụy Sĩ là ngoại tệ biến động mạnh nhất hôm nay, khi tăng mạnh 101 đồng chiều mua và 104 đồng chiều bán, đưa tỷ giá lên 32.441 VND/CHF (mua vào) và 33.401 VND/CHF (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/12/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.170 | 26.200 | 26.410 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Úc | AUD | 16.999 | 17.110 | 17.652 | 64 | 65 | 67 |
| Đô la Canada | CAD | 18.516 | 18.628 | 19.227 | 46 | 46 | 48 |
| Euro | EUR | 30.132 | 30.253 | 31.241 | 65 | 65 | 67 |
| Yen Nhật | JPY | 166,04 | 166,88 | 172,68 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.953 | 20.083 | 20.677 | 16 | 15 | 16 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.441 | 33.401 | - | 101 | 104 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.433 | 35.452 | - | 26 | 27 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.080 | 18.720 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.957 | 15.431 | - | 52 | 54 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)