Tỷ giá ACB hôm nay 12/11: USD, euro và nhiều ngoại tệ tăng, franc Thụy Sĩ vọt mạnh hơn 230 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo cập nhật lúc 10h45 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB đồng loạt tăng ở nhiều loại tiền tệ chính, phản ánh diễn biến sôi động của thị trường quốc tế.
Cụ thể, tỷ giá USD tăng 40 đồng ở chiều mua và 12 đồng ở chiều bán, lên mức 26.140 VND/USD (mua tiền mặt), 26.170 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.385 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc tăng thêm 13 đồng ở cả hai chiều, hiện giao dịch tại 16.851 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.961 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.498 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada cũng đi lên, tăng 48 đồng ở chiều mua và 49 đồng ở chiều bán, được niêm yết ở 18.429 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.540 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.137 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh hơn, thêm 97 đồng ở chiều mua và 100 đồng ở chiều bán, hiện được ACB niêm yết ở 29.942 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.062 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.045 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật vẫn ổn định ở chiều mua nhưng nhích nhẹ 0,09 đồng ở chiều bán, giao dịch quanh 167 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,04 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,88 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore tăng 38 đồng ở chiều mua và 39 đồng ở chiều bán, dao động ở 19.830 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.960 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.551 VND/SGD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cũng đi lên 30 đồng mỗi chiều, được giao dịch quanh 18.120 VND/KRW (mua vào) và 18.770 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand tăng 49 đồng ở chiều mua và 50 đồng ở chiều bán, niêm yết tại 14.694 VND/NZD (mua vào) và 15.159 VND/NZD (bán ra).
Đáng chú ý, Franc Thụy Sĩ vọt mạnh tới 231 đồng ở chiều mua và 237 đồng ở chiều bán, lên mức 32.465 VND/CHF (mua vào) và 33.426 VND/CHF (bán ra) – trở thành đồng tiền tăng mạnh nhất trong nhóm.
Riêng bảng Anh là đồng tiền hiếm hoi giảm nhẹ, mất 25 đồng ở chiều mua và 27 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch quanh 34.160 VND/GBP (mua vào) và 35.171 VND/GBP (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.140 | 26.170 | 26.385 | 40 | 40 | 12 |
| Đô la Úc | AUD | 16.851 | 16.961 | 17.498 | 13 | 13 | 13 |
| Đô la Canada | CAD | 18.429 | 18.540 | 19.137 | 48 | 48 | 49 |
| Euro | EUR | 29.942 | 30.062 | 31.045 | 97 | 97 | 100 |
| Yen Nhật | JPY | 167 | 168,04 | 173,88 | 0 | 0 | 0,09 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.830 | 19.960 | 20.551 | 38 | 38 | 39 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.465 | 33.426 | - | 231 | 237 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.160 | 35.171 | - | -25 | -27 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.120 | 18.770 | - | 30 | 30 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.694 | 15.159 | - | 49 | 50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)