Tỷ giá ACB hôm nay 11/11: USD và euro đi ngang, bảng Anh tiếp tục tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 12/11: USD, euro và nhiều ngoại tệ tăng, franc Thụy Sĩ vọt mạnh hơn 230 đồng 12/11/2025 - 11:59
Theo cập nhật lúc 12h45 trưa nay, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB có sự biến động nhẹ nhưng khá phân hóa giữa các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên ở chiều mua nhưng tăng 12 đồng ở chiều bán, hiện ngân hàng niêm yết tỷ giá USD ở mức 26.100 VND/USD (mua tiền mặt), 26.130 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.373 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc tăng thêm 39 đồng ở chiều mua và 40 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch quanh mức 16.838 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.948 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.485 VND/AUD (bán ra).
Trong khi đó, đô la Canada duy trì ổn định, giao dịch ở 18.381 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.492 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.088 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng đi ngang, được niêm yết ở 29.845 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.965 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.945 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục duy trì ổn định, không ghi nhận biến động so với phiên trước, được giao dịch quanh 18.090 VND/KRW (mua vào) và 18.740 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật ổn định ở chiều mua nhưng giảm nhẹ 0,39 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 167 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,94 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,79 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore giảm 8 đồng ở cả hai chiều mua và bán, giao dịch ở mức 19.792 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.922 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.512 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tăng thêm 40 đồng ở chiều mua và 41 đồng ở chiều bán, đạt mức 32.234 VND/CHF (mua vào) và 33.189 VND/CHF (bán ra).
Bảng Anh tăng 52 đồng ở chiều mua và 53 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch quanh 34.185 VND/GBP (mua vào) và 35.198 VND/GBP (bán ra).
Đô la New Zealand cũng đi lên, tăng 26 đồng ở cả hai chiều, hiện niêm yết quanh 14.645 VND/NZD (mua vào) và 15.109 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.100 | 26.130 | 26.373 | 0 | 0 | 12 |
| Đô la Úc | AUD | 16.838 | 16.948 | 17.485 | 39 | 39 | 40 |
| Đô la Canada | CAD | 18.381 | 18.492 | 19.088 | 0 | 0 | 0 |
| Euro | EUR | 29.845 | 29.965 | 30.945 | 0 | 0 | 0 |
| Yen Nhật | JPY | 167 | 167,94 | 173,79 | 0 | 0 | -0,39 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.792 | 19.922 | 20.512 | -8 | -8 | -8 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.234 | 33.189 | - | 40 | 41 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.185 | 35.198 | - | 52 | 53 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.090 | 18.740 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.645 | 15.109 | - | 26 | 26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h45. (Tổng hợp: Du Y)