So sánh giá vàng hôm nay 4/8: Biến động trái chiều, cao nhất cả nước 57,95 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 4/8/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 5/8
Khảo sát trên toàn bộ hệ thống kinh doanh vàng sáng nay, giá vàng SJC tăng nhẹ từ 50.000 - 400.000 đồng/lượng.
Mức tăng lớn nhất 400.000 đồng/lượng có mặt tại chiều mua vào hệ thống PNJ, tại chiều bán ra, hệ thống này tăng 200.000 đồng/lượng.
EximBank hôm nay đồng loạt tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều, mức điều chỉnh thấp nhất ngày hôm nay.
Hiện giá trần mua vào là 57,1 triệu đồng/lượng có mặt tại Mi Hồng, giá sàn bán ra là 57,5 triệu đồng/lượng cũng có mặt tại đây.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 3/8 | Phiên hôm nay 4/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 56,70 | 57,85 | 56,78 | 57,93 | +80 | +80 |
Hà Nội | 56,70 | 57,87 | 56,78 | 57,95 | +80 | +80 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,70 | 57,70 | 56,90 | 57,75 | +200 | +50 |
TP HCM | 56,70 | 57,70 | 56,80 | 57,80 | +100 | +100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,80 | 57,80 | 56,90 | 57,80 | +100 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,50 | 57,70 | 56,90 | 57,90 | +400 | +200 |
Hà Nội | 56,50 | 57,70 | 56,90 | 57,90 | +400 | +200 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,75 | 57,75 | 56,91 | 57,75 | +160 | - |
Mi Hồng | TP HCM | 57,05 | 57,50 | 57,10 | 57,60 | +50 | +100 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,85 | 57,55 | 56,90 | 57,60 | +50 | +50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 4/8/2020
Khác với SJC , giá vàng 24K hầu như đứng yên tại các hệ thống, riêng Phú Qúy, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng có mức giá không đổi so với ngày hôm qua.
Bên cạnh đó, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều. Riêng Doji điều chỉnh tăng, mức điều chỉnh dao động từ 20.000 - 200.000 đồng/lượng.
Chênh lệch giữa giá trần mua vào và giá sàn bán ra hiện nay trên cả nước là 600.000 đồng/lượng, bằng với ngày hôm qua.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 3/8 | Phiên hôm nay 4/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,65 | 54,75 | 53,55 | 54,65 | -100 | -100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,76 | 55,12 | 53,78 | 55,30 | +20 | +180 |
TP HCM | 53,75 | 55,10 | 53,82 | 55,30 | +70 | +200 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,60 | 55,00 | 53,60 | 55,00 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,90 | 54,70 | 53,90 | 54,70 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,50 | 54,70 | 53,50 | 54,70 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 54,00 | 54,60 | 54,00 | 54,60 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 4/8/2020
Tương tự, giá vàng 18K điều chỉnh trái chiều, có nơi tăng đến 150.000 đồng/lượng nhưng có nơi lại giảm 80.000 đồng/lượng.
Hiện, giá mua vào cao nhất cả nước là 40,33 triệu đồng/lượng tại Doji chi nhánh TP HCM, giá bán ra thấp nhất tại Mi Hồng với 37,2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 3/8 | Phiên hôm nay 4/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,22 | 41,22 | 39,14 | 41,14 | -80 | -80 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,04 | 41,54 | 40,18 | 41,68 | +140 | +140 |
TP HCM | 40,18 | 41,48 | 40,33 | 41,63 | +150 | +150 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,78 | 41,18 | 39,78 | 41,18 | - | -80 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,10 | 37,10 | 35,20 | 37,20 | +100 | +100 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Bảo Trân)