So sánh giá vàng hôm nay 12/9: Đồng loạt giảm trong phiên giao dịch cuối tuần
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 12/9/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 14/9
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC đảo chiều giảm 150.000 đồng/lượng ở các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc.
Hiện tại, doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá trần mua vào vàng SJC là 56,15 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra đạt ngưỡng 56,57 triệu đồng/lượng ở hệ thống Vàng bạc đá quí Sài Gòn chi nhánh Hà Nội.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 11/9 | Phiên hôm nay 12/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 56,00 | 56,70 | 55,85 | 56,55 | -150 | -150 |
Hà Nội | 56,00 | 56,72 | 55,85 | 56,57 | -150 | -150 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,12 | 56,52 | 56,12 | 56,50 | - | -20 |
TP HCM | 56,10 | 56,55 | 56,10 | 56,55 | - | - | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,10 | 56,55 | 56,12 | 56,50 | +20 | -50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,15 | 56,65 | 56,10 | 56,55 | -50 | -100 |
Hà Nội | 56,15 | 56,65 | 56,10 | 56,55 | -50 | -100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,13 | 56,52 | 56,15 | 56,45 | +20 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,10 | 56,50 | 56,10 | 56,35 | - | -150 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,10 | 56,60 | - | - | - | - |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 12/9/2020
Ở chiều mua vào, Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá vàng 24K giảm 100.000 đồng/lượng. Trong khi đó, cửa hàng Mi Hồng giảm 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá trần mua vào tại Mi Hồng đạt ngưỡng cao nhất là 53,85 triệu đồng/lượng. Giá trần bán ra ở tập đoàn Phú Quý là 54,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 11/9 | Phiên hôm nay 12/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,40 | 54,20 | 53,35 | 54,15 | -50 | -50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,17 | 54,50 | 53,15 | 54,45 | -20 | -50 |
TP HCM | 53,17 | 54,50 | 53,15 | 54,45 | -20 | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,50 | 54,50 | 53,50 | 54,50 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,47 | 54,27 | 53,45 | 54,25 | -20 | -20 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,40 | 54,40 | 53,30 | 54,30 | -100 | -100 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,90 | 54,40 | 53,85 | 54,15 | -50 | -250 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 12/9/2020
Giá vàng 18K giảm không vượt quá 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Tập đoàn Doji niêm yết giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng lần lượt là 39,84 triệu đồng/lượng và 41,84 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 11/9 | Phiên hôm nay 12/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,50 | 40,80 | 38,47 | 40,77 | -40 | -40 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,88 | 41,88 | 39,84 | 41,84 | -40 | -40 |
TP HCM | 39,88 | 41,88 | 39,84 | 41,84 | -40 | -40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,45 | 40,85 | 39,44 | 40,84 | -10 | -10 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,00 | 37,00 | 35,00 | 37,00 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).