LPBank duy trì ổn định lãi suất trong tháng 9/2024
Bước sang tháng mới, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt (LPBank) vẫn duy trì khung lãi suất ổn định trong khoảng 2,2 - 5,3%/năm dành cho hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, trả lãi cuối kỳ.
Chi tiết, lãi suất ngân hàng LPBank được niêm yết cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng là 2,2%/năm.
Đối với kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, LPBank tiếp tục triển khai lãi suất lần lượt là 2,5%/năm.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với các kỳ hạn 6 - 1 1 tháng sẽ được hưởng chung lãi suất là 3,5%/năm.
Tại những kỳ hạn 12 - 18 tháng, LPBank vẫn đang áp dụng lãi suất tiết kiệm ổn định ở mức 5%/năm.
Hiện tại, các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 24 - 60 tháng đang được niêm yết lãi suất tiền gửi là 5,3%/năm. Đây cũng là mức cao nhất của ngân hàng này áp dụng hình thức gửi tiền trực tiếp.
Lưu ý: Đối với hình thức gửi tiết kiệm thông thường, các tài khoản có hạn mức từ 300 tỷ đồng gửi với kỳ hạn 13 tháng sẽ được niêm yết lãi suất cao nhất là 6,7%/năm.
Tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, lãi suất ngân hàng được áp dụng hiện tại chỉ 0,2%/năm. Nếu khách hàng rút tiền trước kỳ hạn thì lãi suất sẽ được áp dụng theo hình thức không kỳ hạn vào thời điểm đó.
Trong tháng này, khách hàng vẫn có thể lựa chọn nhiều phương thức trả lãi khác nhau như:
- Lãi trả trước: Lãi suất trong khoảng 2,19 - 4,79%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 2,2 - 5,05%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,48 - 5,07%/năm
Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 9/2024
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
01 tháng |
2.19 |
– |
– |
2.20 |
02 tháng |
2.19 |
2.20 |
– |
2.20 |
03 tháng |
2.48 |
2.49 |
– |
2.50 |
04 tháng |
2.47 |
2.49 |
– |
2.50 |
05 tháng |
2.47 |
2.49 |
– |
2.50 |
06 tháng |
3.44 |
3.47 |
3.48 |
3.50 |
07 tháng |
3.43 |
3.47 |
– |
3.50 |
08 tháng |
3.42 |
3.46 |
– |
3.50 |
09 tháng |
3.41 |
3.46 |
3.47 |
3.50 |
10 tháng |
3.40 |
3.45 |
– |
3.50 |
11 tháng |
3.39 |
3.45 |
– |
3.50 |
12 tháng |
4.76 |
4.89 |
4.91 |
5.00 |
13 tháng |
4.74 |
4.88 |
– |
5.00 |
15 tháng |
4.70 |
4.86 |
4.88 |
5.00 |
16 tháng |
4.68 |
4.85 |
– |
5.00 |
18 tháng |
4.65 |
4.83 |
4.85 |
5.00 |
24 tháng |
4.79 |
5.05 |
5.07 |
5.30 |
25 tháng |
4.77 |
5.04 |
– |
5.30 |
36 tháng |
4.57 |
4.93 |
4.95 |
5.30 |
48 tháng |
4.37 |
4.82 |
4.84 |
5.30 |
60 tháng |
4.19 |
4.71 |
4.73 |
5.30 |
(Nguồn: LPBank).
Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank tháng 9/2024
So với tháng trước, khung lãi suất tiền gửi được áp dụng cho hình thức gửi tiết kiệm online cũng không gì có thay đổi mới. Phạm vi lãi suất đang được triển khai từ 2,2%/năm đến 5,3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng ưu đãi nhất dành riêng cho loại hình này là 5,3%/năm khi gửi tiền với kỳ hạn 18 - 60 tháng.
Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau: lãi trả trước: khoảng 3,39 - 5,16%/năm, lãi trả hàng tháng: khoảng 3,49 - 5,39%/năm, lãi trả hàng quý: khoảng 4,38 - 5,41%/năm sau khi tăng 0,19 - 0,29 điểm %.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
1 tháng |
3.39 |
– |
– |
3.40 |
2 tháng |
3.48 |
3.49 |
– |
3.50 |
3 tháng |
3.47 |
3.49 |
– |
3.50 |
4 tháng |
3.46 |
3.48 |
– |
3.50 |
5 tháng |
3.54 |
3.58 |
– |
3.60 |
6 tháng |
4.59 |
4.65 |
4.67 |
4.70 |
7 tháng |
4.57 |
4.65 |
– |
4.70 |
8 tháng |
4.55 |
4.64 |
– |
4.70 |
9 tháng |
4.63 |
4.72 |
4.74 |
4.80 |
10 tháng |
4.61 |
4.72 |
– |
4.80 |
11 tháng |
4.68 |
4.80 |
– |
4.90 |
12 tháng |
4.85 |
4.98 |
5.01 |
5.10 |
13 tháng |
4.83 |
4.97 |
– |
5.10 |
15 tháng |
4.97 |
5.14 |
5.16 |
5.30 |
16 tháng |
4.95 |
5.13 |
– |
5.30 |
18 tháng |
5.16 |
5.39 |
5.41 |
5.60 |
24 tháng |
5.03 |
5.32 |
5.34 |
5.60 |
25 tháng |
5.01 |
5.31 |
– |
5.60 |
36 tháng |
4.79 |
5.19 |
5.21 |
5.60 |
48 tháng |
4.57 |
5.06 |
5.09 |
5.60 |
60 tháng |
4.37 |
4.95 |
4.97 |
5.60 |
(Nguồn: LPBank).