Lãi suất Ngân hàng Indovina Bank tháng 11/2024: Đồng loạt tăng tại tất cả các kỳ hạn
Lãi suất ngân hàng Indovina Bank mới nhất tháng 11/2024
Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) tiếp tục có đợt điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới, trong đó điều chỉnh lãi suất tăng 0,1 điểm % tại tất cả các kỳ hạn so với hồi đầu tháng 10.
Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân đang được áp dụng trong khoảng từ 3,8%/năm đến 6,3%/năm, dành cho kỳ hạn 1 - 24 tháng và 24 tháng trở lên.
Cụ thể, cùng mức tăng 0,1 điểm %, lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng là 3,8%/năm và kỳ hạn 2 tháng là 3,9%/năm.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng lần lượt là 4,1%/năm và 5,1%/năm sau khi cùng tăng 0,1 điểm %.
Cùng mức biến động đó, tại hai kỳ hạn tiền gửi 9 tháng và 12 tháng, lãi suất ngân hàng được nâng lên lần lượt là 5,1%/năm và 5,8%/năm.
Tiếp đó ngân hàng triển khai lãi suất là 5,9%/năm cho kỳ hạn 13 tháng, 6,1%/năm cho kỳ hạn 18 tháng và 6,3%/năm cho kỳ hạn từ 24 tháng trở lên. Trong đó, 6,3%/năm là mức lãi suất ngân hàng huy động cao nhất đang được Indovina Bank áp dụng trong tháng này.
Đối với kỳ trả lãi hàng tháng, mức lãi mà khách hàng được nhận dao động trong khoảng 3,89 - 5,95%/năm, tăng khoảng 0,09 - 0,1 điểm %, với các kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Biểu lãi suất ngân hàng Indovina Bank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh tăng thêm 0,1 điểm % trong tháng này. Theo đó khung lãi suất tiết kiệm mới triển khai trong khoảng từ 3,7%/năm đến 5,9%/năm với hình thức nhận lãi vào cuối kỳ.
Nếu lựa chọn kỳ nhận lãi hàng tháng, khách hàng doanh nghiệp sẽ được nhận lãi từ 3,79%/năm đến 5,59%/năm (tăng khoảng 0,09 - 0,1 điểm %), áp dụng cho kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Indovina Bank niêm yết lãi suất 0,2%/năm đối với khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần của cả hai đối tượng khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đồng thời tiền gửi thanh toán được niêm yết lãi suất ở mức 0,15%/năm.
Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu tại ngân hàng Indovina Bank là 5 triệu đồng, áp dụng cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Bên cạnh đó biểu lãi suất này chỉ áp dụng cho số tiền gửi dưới 10 tỷ đồng. Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm từ 10 tỷ đồng trở lên vui lòng liên hệ thỏa thuận lãi suất tại các chi nhánh/điểm giao dịch ngân hàng.
DOANH NGHIỆP |
CÁ NHÂN |
|||
Đồng Việt Nam (VND) |
||||
Số tiền tối thiểu |
5.000.000 |
|||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) |
0,15 |
|||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) |
||||
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
2 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
3 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
1 Tháng |
3,7 |
3,8 |
||
2 Tháng |
3,8 |
3,79 |
3,9 |
3,89 |
3 Tháng |
4,0 |
3,99 |
4,1 |
4,09 |
6 Tháng |
4,95 |
4,9 |
5,1 |
5,05 |
9 Tháng |
4,95 |
4,87 |
5,1 |
5,02 |
12 Tháng |
5,35 |
5,22 |
5,8 |
5,65 |
13 Tháng |
5,45 |
5,31 |
5,9 |
5,73 |
18 Tháng |
5,7 |
5,48 |
6,1 |
5,85 |
>= 24 Tháng |
5,9 |
5,59 |
6,3 |
5,95 |