Lãi suất Big 4 Vietcombank, Agribank, BIDV và Vietinbank như thế nào trong tháng 3/2023?
Khảo sát ngày 7/3, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Big 4 ngân hàng gồm Vietcombank, Agribank, BIDV và Vietinbank đã có nhiều thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng 2.
So sánh lãi suất ngân hàng tại cả 4 ngân hàng nhìn chung đang được triển khai tương tự nhau ở các kỳ hạn nổi bật. Phạm vi lãi suất tiết kiệm cùng dao động trong khoảng từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm.
VietinBank đang huy động tiền gửi với lãi suất từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm, áp dụng với kỳ hạn 1 - 36 tháng và trên 36 tháng. So với tháng trước, lãi suất ngân hàng được giữ nguyên ở các kỳ hạn dưới 6 tháng và kỳ hạn 12 tháng, nhưng giảm đồng loạt 0,2 điểm % ở các kỳ hạn còn lại.
- TIN LIÊN QUAN
-
Cập nhật lãi suất Big 4 ngân hàng mới nhất tháng 4/2023 10/04/2023 - 17:10
Tương tự, Vietcombank và BIDV cũng đang niêm yết lãi suất tiết kiệm trong khung từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm. Trong đó Vietcombank triển khai kỳ hạn huy động vốn từ 1 tháng đến 60 tháng, BIDV có khung thời gian ít hơn là từ 1 tháng đến 36 tháng. Bên cạnh đó, lãi suất tại hai ngân hàng này cũng giảm đồng loạt 0,2 điểm % tại nhiều kỳ hạn giống với VietinBank.
Agribank có thời hạn huy động vốn ngắn nhất với kỳ hạn tối đa tại đây là 24 tháng. Cùng có biểu lãi suất từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm nhưng ngân hàng này có mức giảm tới 0,3 điểm % so với tháng trước tại các kỳ hạn 6 - 11 tháng; giảm 0,2 điểm % tại kỳ hạn 13 - 24 tháng.
Cả 4 “ông lớn” đề đang duy trì lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng là 7,4%/năm, không đổi so với trước. Đây hiện cũng đang là mức lãi suất cao nhất đang được triển khai tại các ngân hàng này.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 trong tháng 3/2023
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
2 tháng |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
3 tháng |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
4 tháng |
5,4% |
5,4% |
||
5 tháng |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
|
6 tháng |
5,8% |
5,8% |
5,8% |
5,8% |
7 tháng |
5,8% |
5,8% |
||
8 tháng |
5,8% |
5,8% |
||
9 tháng |
5,8% |
5,8% |
5,8% |
5,9% |
12 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
13 tháng |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
|
15 tháng |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
|
18 tháng |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
|
24 tháng |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
36 tháng |
7,2% |
7,2% |
7,2% |
|
LS cao nhất |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
Điều kiện |
12 tháng |
12 tháng |
12 tháng |
12 tháng |
Nguồn: PV Tổng hợp.