Danh sách gần 300 khu dân cư, khu đô thị dự kiến triển khai ở Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
Tại kỳ họp thứ 8 vừa qua, HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XIX đã thông qua dự thảo về Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh.
Theo dự thảo, giai đoạn này, Bắc Giang phân bổ diện tích đất nông nghiệp là 291.027 ha, giảm 10.968 ha; đất phi nông nghiệp 96.118 ha, tăng 10.985 ha; đất chưa sử dụng là 2.444 ha, giảm 948 ha.
Giai đoạn 2021- 2025, Bắc Giang sẽ chuyển 931 ha đất chưa sử dụng sang đất nông nghiệp, và 17 ha sang đất phi nông nghiệp.
Đối với các công trình, dự án nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất nhưng do quy mô diện tích nhỏ, theo quy định chưa thể hiện cụ thể trong hồ sơ báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025, được thể hiện chi tiết trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và kế hoạch hàng năm.
Theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025, trên địa bàn Bắc Giang dự kiến có 294 khu dân cư, khu đô thị (KĐT) sẽ được triển khai. Ngoài ra tỉnh cũng dự phòng quỹ đất khu dân cư, khu đô thị 200 ha tại các huyện, thành phố.
Một số khu dân cư, khu đô thị có diện tích lớn trong danh sách này như: Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Bắc Giang 150 ha, Việt Yên 130 ha, Lục Nam 90,2 ha, Lục Ngạn 82,90 ha...
KĐT mới phía Nam thị trấn Chũ 40 ha; KĐT mới phía Tây thị trấn Chũ 47,27 ha; KĐT mới Vân Trung, huyện Việt Yên 60 ha; KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên 30 ha;
KĐT mới xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng 89,85 ha; KĐT, du lịch sinh thái hang khe dầu thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng 41,80 ha;
KĐT Đa Mai - Song Mai 2, TP Bắc Giang 43,90 ha; KĐT hỗn hợp và Chợ quốc tế Bắc Giang 80 ha; KĐT dịch vụ Đồng Sơn - Tiền Phong 47,20 ha thuộc địa bàn TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng...
Dưới đây danh sách các khu dân cư, khu đô thị dự kiến triển khai ở Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025:
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
1 |
Khu dân cư số 1, Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa |
ODT |
16,10 |
|
16,10 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
2 |
Khu đô thị mới phía Tây Nam, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hoà |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
3 |
KĐT thôn Chớp, xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
14,81 |
|
14,81 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
4 |
KDC mới xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
9,66 |
|
9,66 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
5 |
Khu dân cư Phố Hoa xã Bắc Lý |
ONT |
9,50 |
|
9,50 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
6 |
KDC Thường Thắng huyện Hiệp Hòa |
ONT |
12,60 |
|
12,60 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
7 |
Khu đô thị mới Châu Minh - Mai Đình, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
8 |
Khu dân cư mới xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
11,36 |
|
11,36 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
9 |
Khu dân cư Đông Lỗ 3, xã Đông Lỗ huyện Hiệp Hòa |
ONT |
7,00 |
|
7,00 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
10 |
Khu dân cư Mai Hạ thôn Mai Hạ, Mai Đình, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
9,59 |
|
9,59 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
11 |
Khu dân cư Mai Trung, huyện Hiệp Hoà |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
12 |
Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
7,80 |
|
7,80 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
13 |
Khu dân cư Đông Lỗ số 1, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa |
ONT |
13,50 |
|
13,50 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
14 |
Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh huyện Hiêp Hòa |
ONT |
16,50 |
|
16,50 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
15 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hiệp Hoà |
ONT/ODT |
100,00 |
|
100,00 |
Huyện Hiệp Hòa |
2021-2025 |
16 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Kép mở rộng, huyện Lạng Giang |
ODT |
25,80 |
|
25,80 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
17 |
Khu dân cư Đông Nam ngã 5 thị trấn Kép, huyện Lạng Giang |
ODT |
2,53 |
|
2,53 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
18 |
Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
ODT |
9,31 |
|
9,31 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
19 |
Khu Đô thị phía Nam thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
20 |
Dự án khu đô thị mới phía Đông Thị trấn Vôi |
ODT |
7,57 |
|
7,57 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
21 |
Dự án Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi |
ODT |
16,90 |
|
16,90 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
22 |
Khu đô thị sinh thái thị trấn Vôi |
ODT |
55,99 |
|
55,99 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
23 |
Khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
24 |
Khu đô thị số 1 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,98 |
|
9,98 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
25 |
Khu đô thị số 3 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
ONT |
6,36 |
|
6,36 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
26 |
Khu đô thị số 4 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
ONT |
8,10 |
|
8,10 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
27 |
Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
ONT |
11,30 |
|
11,30 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
28 |
Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang |
ONT |
13,25 |
|
13,25 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
29 |
Khu phía Bắc thuộc Khu dân cư số 1, xã Xuân Hương, huyện Lạng |
ONT |
8,18 |
|
8,18 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
30 |
Khu đô thị Mỹ Hưng, huyện Lạng Giang |
ONT |
10,18 |
|
10,18 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
31 |
KĐT Mỹ Hưng 2, huyện Lạng Giang |
ONT |
10,40 |
|
10,40 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
32 |
Khu dân cư Tân Hòa, xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,83 |
|
9,83 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
33 |
KDC xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
ONT |
10,57 |
|
10,57 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
34 |
KDC số 2, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang |
ONT |
19,61 |
|
19,61 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
35 |
Khu số 1 thuộc khu dân cư trung tâm xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
ONT |
24,26 |
|
24,26 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
36 |
Khu dân cư thôn Giếng, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,50 |
|
9,50 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
37 |
Khu số 2 thuộc khu dân cư trung tâm xã Xương Lâm |
ONT |
16,78 |
|
16,78 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
38 |
Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
ONT |
10,64 |
|
10,64 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
39 |
Khu phía Nam thuộc Khu dân cư số 1, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,99 |
|
9,99 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
40 |
Khu số 1 thuộc khu dân cư thôn Dâu, xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
ONT |
22,49 |
|
22,49 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
41 |
Khu số 1 thuộc khu dân cư Đại Giáp, xã Đại Lâm |
ONT |
10,66 |
|
10,66 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
42 |
Khu dân cư số 1, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang |
ONT |
11,50 |
|
11,50 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
43 |
Khu dân cư xã Nghĩa Hưng số 1 |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
44 |
Khu dân cư Cổng UBND xã Nghĩa Hưng |
ONT |
9,00 |
|
9,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
45 |
Khu dân cư mới Liên Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
ONT |
14,98 |
|
14,98 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
46 |
Khu dân cư Trung tâm xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,73 |
|
9,73 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
47 |
Khu đô thị Tân Luận số 2, thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
ONT |
9,60 |
|
9,60 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
48 |
Khu số 1 thuộc Khu dân cư và Nhà ở xã Hội, xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
ONT |
20,60 |
|
20,60 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
49 |
Khu dân cư số 1, Tiên Lục - Mỹ Hà, huyện Lạng Giang |
ONT |
14,10 |
|
14,10 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
50 |
Khu dân cư Tân Phúc xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang |
ONT |
7,90 |
|
7,90 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
51 |
Dự á Khu dân cư Nghĩa Hòa (BT) |
ONT |
0,72 |
|
0,72 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
52 |
Dự án khu dân cư thôn Hạ (BT) |
ONT |
1,99 |
|
1,99 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
53 |
Khu đô thị Xuân Hương - Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
54 |
Khu số 3 thuộc khu dân cư trung tâm xã An Hà |
ONT |
7,00 |
|
7,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
55 |
Khu dân cư và trung tâm thương mại xã Xương Lâm |
ONT |
8,00 |
|
8,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
56 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lạng Giang |
ONT/ODT |
150,00 |
|
150,00 |
Huyện Lạng Giang |
2021-2025 |
57 |
Khu đô thị số 3, thị trấn Đồi Ngô |
ODT |
23,30 |
|
23,30 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
58 |
Khu đô thị số 2 thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam (giai đoạn 1) |
ODT |
29,95 |
|
29,95 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
59 |
Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô |
ODT |
48,72 |
|
48,72 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
60 |
Khu dân cư số 2, làn 2, QL37, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
ODT |
2,46 |
|
2,46 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
61 |
Khu phía Bắc thuộc Khu đô thị số 4, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
ODT |
14,56 |
|
14,56 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
62 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng Đồi Ngô 1, huyện Lục Nam |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
63 |
Khu phía Nam thuộc KĐT số 4 thị trấn Đồi Ngô |
ODT |
20,40 |
|
20,40 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
64 |
Khu đô thị Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô |
ODT |
9,00 |
|
9,00 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
65 |
Khu đô thị số 5, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
ODT |
6,60 |
|
6,60 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
66 |
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô |
ODT |
18,05 |
|
18,05 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
67 |
KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam |
ONT |
10,15 |
|
10,15 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
68 |
KDC mới số 3, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam |
ONT |
9,67 |
|
9,67 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
69 |
Khu dân cư - TMDV số 4, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam |
ONT |
12,08 |
|
12,08 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
70 |
Khu dân cư số 1, xã Tiên Nha |
ONT |
4,90 |
|
4,90 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
71 |
Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam |
ONT |
9,80 |
|
9,80 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
72 |
Khu dân cư số 1, xã Phương Sơn |
ONT |
13,00 |
|
13,00 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
73 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị |
ONT |
19,48 |
|
19,48 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
74 |
Khu dân cư số 5 |
ONT |
58,85 |
|
58,85 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
75 |
KDC số 1 (Khu dân cư Dộc Dầu), xã Khám Lạng, huyện Lục Nam |
ONT |
7,70 |
|
7,70 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
76 |
KDC mới số 1, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
ONT |
19,18 |
|
19,18 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
77 |
Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
ONT |
26,36 |
|
26,36 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
78 |
Khu dân cư số 4, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
ONT |
19,77 |
|
19,77 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
79 |
Khu dân cư số 2 xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
ONT |
9,96 |
|
9,96 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
80 |
Khu dân cư số 1 xã Chu Điện, huyện Lục Nam |
ONT |
19,03 |
|
19,03 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
81 |
KDC mới số 1, xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam |
ONT |
8,53 |
|
8,53 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
82 |
Khu dân cư trung tâm xã Đông Phú, huyện Lục Nam |
ONT |
12,94 |
|
12,94 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
83 |
Khu dân cư số 2, xã Tam Dị, huyện Lục Nam |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
84 |
Khu đô thị Chu Điện giai đoạn 1 |
ONT |
15,00 |
|
15,00 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
85 |
Khu dân cư số 5, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
ONT |
17,60 |
|
17,60 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
86 |
Khu dân cư số 3, xã Lan Mẫu huyện Lục Nam |
ONT |
9,70 |
|
9,70 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
87 |
Khu dân cư số 3 Khám Lạng |
ONT |
3,80 |
|
3,80 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
88 |
Khu dân cư số 1 xã Cương Sơn, huyện Lục Nam |
ONT |
9,90 |
|
9,90 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
89 |
Khu đô thị nghĩ dưỡng Đồi Ngô 2, huyện Lục Nam |
ONT |
11,65 |
|
11,65 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
90 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lục Nam |
ONT/ODT |
90,20 |
|
90,20 |
Huyện Lục Nam |
2021-2025 |
91 |
Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Chũ |
ODT |
47,27 |
|
47,27 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
92 |
Khu 3 khu đô thị mới Trần Phú Lục Ngạn |
ODT |
27,41 |
|
27,41 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
93 |
Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Chũ |
ODT |
40,00 |
|
40,00 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
94 |
Khu đô thị mới Trần Phú, huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1) |
ONT |
1,28 |
|
1,28 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
95 |
Khu đô thị mới Trần Phú huyện Lục Ngạn (Giai đoạn 2) |
ODT |
6,76 |
|
6,76 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
96 |
Khu dân cư trung tâm Kim 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
ONT |
4,77 |
|
4,77 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
97 |
Khu dân cư Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
ONT |
15,10 |
|
15,10 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
98 |
Khu dân cư Tân Sơn, xã Tân Sơn |
ONT |
14,31 |
|
14,31 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
99 |
Khu dân cư xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
ONT |
9,84 |
|
9,84 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
100 |
Khu đô thị mới chợ nông sản, huyện Lục Ngạn |
ONT |
24,09 |
|
24,09 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
101 |
Khu dân cư và dịch vụ thương mại Đầm Tiên xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
ONT |
4,07 |
|
4,07 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
102 |
Khu dân cư Hải Yên - Lê Hồng Phong, huyện Lục Ngạn |
ONT |
11,48 |
|
11,48 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
103 |
Khu dân cư trung tâm xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
ONT |
9,61 |
|
9,61 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
104 |
Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Chũ |
ONT |
5,03 |
|
5,03 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
105 |
Khu đô thị mới trung tâm phố Kim-Phân khu II Phượng Sơn Lục Ngạn |
ONT |
12,86 |
|
12,86 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
106 |
Khu dân cư trung tâm xã Biển Động |
ONT |
25,80 |
|
25,80 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
107 |
Khu dân cư và dịch vụ thương mại chợ nông sản xã Trù Hựu, Lục Ngạn |
ONT |
13,23 |
|
13,23 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
108 |
Khu đô thị mới trung tâm phố Kim-Phân khu I Phượng Sơn Lục Ngạn |
ONT |
17,37 |
|
17,37 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
109 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lục Ngạn |
ONT/ODT |
82,90 |
|
82,90 |
Huyện Lục Ngạn |
2021-2025 |
110 |
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
ODT |
30,00 |
|
30,00 |
Huyện Sơn Động |
2021-2025 |
111 |
Khu đô thị phía Nam thị trấn Tây Yên Tử |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Sơn Động |
2021-2025 |
112 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Sơn Động |
ONT/ODT |
40,59 |
|
40,59 |
Huyện Sơn Động |
2021-2025 |
113 |
Khu đô thị Tiến Phan, thị trấn Nhã Nam |
ODT |
6,80 |
|
6,80 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
114 |
Khu dân cư Bắc thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
11,17 |
|
11,17 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
115 |
Khu số 3 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
24,56 |
|
24,56 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
116 |
KĐT mới số 1 phía Đông Nam, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên |
ODT |
11,80 |
|
11,80 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
117 |
Khu số 1 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
8,43 |
|
8,43 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
118 |
Khu số 2 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
21,76 |
|
21,76 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
119 |
Khu dân cư sau trường THCS thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
9,99 |
|
9,99 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
120 |
Khu dân cư Đồng Điều, Tân Trung, huyện Tân Yên |
ODT |
8,00 |
|
8,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
121 |
Khu dân cư Xanh Cao Thượng, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ODT |
17,40 |
|
17,40 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
122 |
Khu đô thị ới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng huyện Tân Yên |
ODT |
8,19 |
|
8,19 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
123 |
Khu đô thị An Huy |
ODT |
18,00 |
|
18,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
124 |
Khu dân cư Núi Hil |
ONT |
9,00 |
|
9,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
125 |
Khu dân cư Tân Sơn 2 |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
126 |
Khu số 1 thuộc Khu dân cư thị trấn Bỉ, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên |
ODT |
10,50 |
|
10,50 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
127 |
Khu dân cư Cầu Vồng, thị trấn Cao Thượng |
ODT |
4,32 |
|
4,32 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
128 |
KDC mới xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên |
ONT |
9,94 |
|
9,94 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
129 |
Khu dân cư Vàng Cao Xá, huyện Tân Yên |
ONT |
14,13 |
|
14,13 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
130 |
Khu dân cư Bình Minh, xã Quế Nham, huyện Tân Yên |
ONT |
12,97 |
|
12,97 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
131 |
Khu dân cư Tân Sơn, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên |
ONT |
11,30 |
|
11,30 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
132 |
Khu dân cư Trung tâm xã Liên Sơn, huyện Tân Yên |
ONT |
13,52 |
|
13,52 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
133 |
Khu dân cư thôn Chản, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên |
ONT |
9,02 |
|
9,02 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
134 |
Khu dân cư Đình Tế - Đồng Đình, thôn Ngo, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên |
ONT |
10,46 |
|
10,46 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
135 |
Khu đô thị phía Tây Nam, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
ONT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
136 |
Khu dân cư trung tâm xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
ONT |
8,86 |
|
8,86 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
137 |
Khu dân cư Trung tâm xã Quế Nham, huyện Tân Yên |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
138 |
Khu dân cư Chung Chiềng, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
139 |
Khu dân cư số 2 xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên |
ONT |
14,80 |
|
14,80 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
140 |
Khu đô thị mới Việt Lập, huyện Tân Yên |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
141 |
Khu dân cư Thượng Đồn 1, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên |
ONT |
9,50 |
|
9,50 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
142 |
Khu dân cư Châu Lời, huyện Tân Yên |
ONT |
9,80 |
|
9,80 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
143 |
Khu dân cư Phía Nam, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên |
ONT |
8,50 |
|
8,50 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
144 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tân Yên |
ONT/ODT |
150,00 |
|
150,00 |
Huyện Tân Yên |
2021-2025 |
145 |
KĐT mới Ninh Khánh, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
9,86 |
|
9,86 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
146 |
Khu đô thị số 7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
13,56 |
|
13,56 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
147 |
KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
30,10 |
|
30,10 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
148 |
Khu đô thị Nam thị trấn Nếnh |
ODT |
19,60 |
|
19,60 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
149 |
KĐT mới Sen Hồ, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
10,48 |
|
10,48 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
150 |
Khu đô thị mới Bích Sơn, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
5,25 |
|
5,25 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
151 |
Khu đô thị Dịch vụ thương mại tổng hợp thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
13,97 |
|
13,97 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
152 |
Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 1) |
ODT |
5,47 |
|
5,47 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
153 |
Khu số 3 thuộc KĐT tại TT Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
22,12 |
|
22,12 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
154 |
Khu dân cư mới My Điền, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
10,30 |
|
10,30 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
155 |
Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 2) |
ODT |
8,43 |
|
8,43 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
156 |
Khu dân cư tại thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
7,00 |
|
7,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
157 |
Khu đô thị số 1, tổ dân phố Đồn Lương, TT Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
30,00 |
|
30,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
158 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
159 |
Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bích Động (Số 1) |
ODT |
13,14 |
|
13,14 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
160 |
Khu đô thị công viên Hồ Dục Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
161 |
Điểm dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
9,88 |
|
9,88 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
162 |
Khu 4, khu dân cư thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
2,90 |
|
2,90 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
163 |
Khu đô thị Bích động Tự Lạn, huyện Việt Yên |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
164 |
Khu đô thị dịch vụ và thương mại thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
ODT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
165 |
Khu 1 thuộc Khu đô thị số 1, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
19,5 |
|
19,5 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
166 |
Khu 2 thuộc Khu đô thị số 1, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ODT |
16,47 |
|
16,47 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
167 |
Khu B, Khu đô thị Đình Trám - Sen Hồ |
ODT |
78,00 |
|
78,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
168 |
Khu đô thị dịch vụ Ninh Sơn, xã Ninh Sơn |
ONT |
42,00 |
|
42,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
169 |
Khu dân cư mới phía Bắc, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
ONT |
3,52 |
|
3,52 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
170 |
Khu dân cư thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
ONT |
8,94 |
|
8,94 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
171 |
Khu dân cư Vân Cốc 1, Vân Cốc 2, Vân Cốc 3, xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
11,30 |
|
11,30 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
172 |
Khu dân cư mới thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
6,27 |
|
6,27 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
173 |
Khu dân cư phía Nam đường vành đai IV, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên |
ONT |
8,75 |
|
8,75 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
174 |
Khu đô thị Thái Hà (khu số 2), xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
11,10 |
|
11,10 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
175 |
Khu đô thị Thái Hà (khu số 1), xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
30,00 |
|
30,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
176 |
Khu đô thị số 2, xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
ONT |
24,96 |
|
24,96 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
177 |
Khu đô thị số 1 xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
ONT |
23,30 |
|
23,30 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
178 |
Khu dân cư tại xã Ninh Sơn, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên |
ONT |
6,28 |
|
6,28 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
179 |
Khu đô thị mới Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
60,00 |
|
60,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
180 |
Khu dân cư mới thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
ONT |
7,82 |
|
7,82 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
181 |
Khu đô thị số 1 xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
29,50 |
|
29,50 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
182 |
Khu số 1 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
36,70 |
|
36,70 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
183 |
Khu đô thị Ninh Sơn, xã Ninh Sơn và xã Quảng Minh, huyện Việt Yên |
ONT |
20,00 |
|
20,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
184 |
Khu dân cư phía Tây Nam thị trấn Nếnh (thuôc quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên) |
ONT |
2,95 |
|
2,95 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
185 |
Khu đô thị mới Quang Châu, huyện Việt Yên |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
186 |
Khu đô thị mới phía Đông, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
ONT |
18,60 |
|
18,60 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
187 |
Khu Dân cư mới xã Trung Sơn, huyện Việt Yên |
ONT |
8,00 |
|
8,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
188 |
Khu đô thị tại xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
189 |
Điểm dân cư Tổ dân phố Đông, TT Bích Động |
ONT |
9,80 |
|
9,80 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
190 |
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
5,00 |
|
5,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
191 |
Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
ONT |
33,60 |
|
33,60 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
192 |
Khu dân cư mới xã Thượng Lan - Khu 2, huyện Việt Yên (diện tích 19.3ha) |
ONT |
19,3 |
|
19,3 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
193 |
Khu dân cư thôn Chùa, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
8,80 |
|
8,80 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
194 |
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen hồ |
ONT |
8,80 |
|
8,80 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
195 |
Khu dân cư mới phía Nam, xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
ONT |
19,90 |
|
19,90 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
196 |
Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
ONT |
4,30 |
|
4,30 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
197 |
Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (thôn Nam Ngạn và thôn Đông tiến) |
ONT |
3,33 |
|
3,33 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
198 |
Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu (thôn Nam Ngạn và thôn Đông tiến) |
ONT |
2,69 |
|
2,69 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
199 |
Khu nhà ở công nhân tại xã Vân Trung (Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung) |
ONT |
6,10 |
|
6,10 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
200 |
Khu nhà ở xã hội số 1 tại Khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
5,65 |
|
5,65 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
201 |
Khu nhà ở xã hội số 2 tại Khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên |
ONT |
4,52 |
|
4,52 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
202 |
Khu nhà ở xã hội tại thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
ONT |
14,43 |
|
14,43 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
203 |
Khu số 2 thuộc khu đô thị số 3 xã Quang Minh huyện Việt Yên |
ONT |
18,96 |
|
18,96 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
204 |
Khu số 1 thuộc khu đô thị tại thị trấn Bích động, huyện Việt Yên |
ONT |
25,26 |
|
25,26 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
205 |
Khu dân cư Yên Ninh, Ninh Khánh, thị trấn Nếnh giai đoạn 2 |
ODT |
6,00 |
|
6,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
206 |
Khu số 3 thuộc Khu đô thị xã Quảng Minh, huyện Việt Yên |
ONT |
19,60 |
|
19,60 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
207 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 3 xã Quảng Minh, huyện Việt Yên |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
208 |
Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung huyện Việt Yên |
ONT |
16,70 |
|
16,70 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
209 |
Khu số 1 thuộc khu đô thị xã Quảng Minh, huyện Việt Yên |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
210 |
Khu đô thị số 2 xã Việt Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
211 |
Khu dân cư tại thôn Hà, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
12,00 |
|
12,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
212 |
Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên |
ONT |
2,96 |
|
2,96 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
213 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Việt Yên |
ONT/ODT |
130,00 |
|
130,00 |
Huyện Việt Yên |
2021-2025 |
214 |
Khu đô thị số 1 thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
ODT |
27,32 |
|
27,32 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
215 |
KĐT số 3, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng |
ODT |
32,76 |
|
32,76 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
216 |
Khu đô thị số 20, 21, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
22,46 |
|
22,46 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
217 |
Khu đô thị số 5, thị trấn Tân An, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng |
ODT |
25,00 |
|
25,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
218 |
Khu phía Tây thuộc Khu đô thị mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
219 |
Khu số 2 thuộc khu đô thị mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng |
ODT |
15,44 |
|
15,44 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
220 |
Khu Đô thị số 4 Thị trấn Nham Biền |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
221 |
Khu đô thị số 6, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng |
ODT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
222 |
Khu số 1 thuộc khu đô thị số 1 Tân An Yên Dũng |
ODT |
12,00 |
|
12,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
223 |
Khu dân cư mới số 2, xã trí Yên |
ODT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
224 |
Khu đô thị mới Tân Liễu |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
225 |
Khu đô thị mới Long Trì |
ONT |
11,65 |
|
11,65 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
226 |
Khu đô thị mới xã Nội Hoàng |
ONT |
89,85 |
|
89,85 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
227 |
Khu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng |
ONT |
9,85 |
|
9,85 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
228 |
Khu đô thị số 4 xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
ONT |
6,68 |
|
6,68 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
229 |
Khu dân cư số 1 xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng (Khu dân cư Vườn Dí, Bình Voi, Tây) |
ONT |
3,55 |
|
3,55 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
230 |
Khu dân cư số 2 xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng |
ONT |
9,60 |
|
9,60 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
231 |
Khu đô thị mới Phượng Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
ONT |
18,88 |
|
18,88 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
232 |
KDC mới Quyết Tiến-Thành Công, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
ONT |
19,60 |
|
19,60 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
233 |
Điểm dân cư thôn Xy, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
234 |
Khu nhà ở xã hội thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
ONT |
5,10 |
|
5,10 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
235 |
Khà ở công nhân KCN- Đô thị - dịch vụ Yên Lư huyện Yên Dũng |
ONT |
21,70 |
|
21,70 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
236 |
Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng Hoàng ,xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
ONT |
3,10 |
|
3,10 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
237 |
Khu đô thi, du lịch sinh thái hang khe dầu thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
ODT |
41,80 |
|
41,80 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
238 |
Khu đô thị trung tâm xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
239 |
Khu dân cư mới số 1 xã Tư Mại, huyện Yên Dũng |
ONT |
6,70 |
|
6,70 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
240 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Yên Dũng |
ONT/ODT |
130,00 |
|
130,00 |
Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
241 |
Khu số 2, thuộc KDC mới thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế |
ODT |
6,94 |
|
6,94 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
242 |
Khu đô thị số 01, thị trấn Phồn Xương |
ODT |
7,62 |
|
7,62 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
243 |
Khu dân cư phía Nam, xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế |
ONT |
9,90 |
|
9,90 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
244 |
Khu dân cư trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế |
ONT |
13,41 |
|
13,41 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
245 |
Khu số 2, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương, huyện Yên Thế |
ONT |
19,30 |
|
19,30 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
246 |
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Mỏ Trạng, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
ONT |
4,82 |
|
4,82 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
247 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Yên Thế |
ONT/ODT |
75,00 |
|
75,00 |
Huyện Yên Thế |
2021-2025 |
248 |
KĐT Đa Mai - Song Mai 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
43,90 |
|
43,90 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
249 |
Khu đô thị số 13 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
33,50 |
|
33,50 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
250 |
Khu đô thị mới HH3 thuộc Khu đô thị phía Nam |
ODT |
3,30 |
|
3,30 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
251 |
Khu phía Bắc thuộc KĐT số 19, phân khu số 2, thành phố Bắc Giang. |
ODT |
13,21 |
|
13,21 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
252 |
Khu phía Nam thuộc KĐT số 19, phân khu số 2, thành phố Bắc Giang. |
ODT |
48,35 |
|
48,35 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
253 |
Khu dân cư số 3, số 4 phía Bắc thuộc Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
ODT |
12,62 |
|
12,62 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
254 |
Khu số 8 thuộc phân khu 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
10,08 |
|
10,08 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
255 |
Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
ODT |
49,50 |
|
49,50 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
256 |
Khu phía Đông thuộc khu số 1, số 3 thuộc Phân khu số 4, thành phố Bắc Giang |
ODT |
48,55 |
|
48,55 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
STT |
Hạng mục |
Mã quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
257 |
Khu phía Tây thuộc khu số 1, số 3 thuộc Phân khu số 4, thành phố Bắc Giang |
ODT |
45,51 |
|
45,51 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
258 |
Dự án Khu đô thị hỗn hợp và Chợ quốc tế Bắc Giang |
ODT |
80,00 |
|
80,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
259 |
KĐT mới dịch vụ, sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang |
ODT |
39,00 |
|
39,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
260 |
Dự án Khu đô thị số 15 và dải cây xanh mặt nước thuộc quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
78,00 |
|
78,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
261 |
Khu dân cư và khuôn viên cây xanh hồ điều hòa tổ dân phố số 4 phường Mỹ Độ, Thành phố Bắc Giang |
ODT |
7,47 |
|
7,47 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
262 |
Khu dân cư phía Nam xã Song Mai, thành phố Bắc Giang |
ODT |
20,00 |
10,40 |
9,60 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
263 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở cao tầng II-HH11, thuộc PK số 2, thành phố Bắc giang |
ODT |
6,73 |
|
6,73 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
264 |
Khu nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11,12( lô đất ký hiệu OXH -02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, TP Bắc Giang |
ODT |
7,17 |
|
7,17 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
265 |
Khu nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11,12( lô đất ký hiệu OXH -03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, TP Bắc Giang |
ODT |
2,7 |
|
2,7 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
266 |
Khu đô thị mới Thành Trung - Cầu, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
ONT |
8,64 |
|
8,64 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
267 |
Khu đô thị mới phía Tây Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
ONT |
12,50 |
|
12,50 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
268 |
KĐT mới Giáp Nguột - Trại Cầu, thành phố Bắc Giang |
ONT |
11,21 |
|
11,21 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
269 |
KĐT mới Cửa Làng thôn Trước, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang |
ONT |
6,70 |
|
6,70 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
270 |
Khu đô thị cạnh TL299 và đường trục chính đô thị phía Nam, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
ONT |
8,00 |
|
8,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
271 |
Khu dân cư cạnh trường Tiểu học Tân Tiến |
ONT |
12,28 |
|
12,28 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
272 |
Khu đô thị mới cạnh Trường Tiểu học Tân Mỹ |
ONT |
8,44 |
|
8,44 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
273 |
Khu đô thị mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn |
ONT |
9,96 |
|
9,96 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
274 |
Khu đô thị trung tâm xã Đồng Sơn |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
275 |
Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã Tân Mỹ, Song Khê, TPBG và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
10,80 |
|
10,80 |
TP Bắc Giang, huyện Việt Yên |
2021-2025 |
276 |
Khu số 1, thuộc KĐT phía Bắc, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang |
ONT |
13,90 |
|
13,90 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
277 |
KĐT số 2,3 cạnh trường Cao đẳng Nghề công nghệ Việt Hàn |
ONT |
10,40 |
|
10,40 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
278 |
Khu số 1 thuộc KĐT cạnh Trường Cao đằng Nghề và tiếp giap QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
ONT |
17,87 |
|
17,87 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
279 |
Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
ONT |
9,95 |
|
9,95 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
280 |
Khu đô thị mới số 14 thuộc KĐT mới phía Nam, TP Bắc Giang |
ONT |
23,36 |
|
23,36 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
281 |
Dự án phía Bắc khu đô thị số 22, thuộc phân khu 2 thành phố Bắc Giang |
ONT |
44,10 |
|
44,10 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
282 |
Dự án phía Nam khu đô thị số 22, thuộc phân khu 2 thành phố Bắc Giang |
ONT |
29,60 |
|
29,60 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
283 |
Khu dân cư Tân Tiến - Hương Gián, thành phố Bắc Giang |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
284 |
Dự án Khu số 1 thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
ONT |
2,59 |
|
2,59 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
285 |
Dự án Khu số 2 thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
ONT |
1,83 |
|
1,83 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
286 |
Khu đô thị dịch vụ Đồng Sơn - Tiền Phong |
ODT |
47,20 |
|
47,20 |
TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
287 |
Khu đô thị mới sân golf núi Nham Biền tại xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang và xã Tân Liễu, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
ONT |
62,50 |
|
62,50 |
TP Bắc Giang, Yên Dũng |
2021-2025 |
288 |
Khu 1, thuộc Khu đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng và xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang |
ONT |
48,95 |
|
48,95 |
TP Bắc Giang, Yên Dũng |
2021-2025 |
289 |
Khu 2, thuộc Khu đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng và xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang |
ONT |
40,90 |
|
40,90 |
TP Bắc Giang, Yên Dũng |
2021-2025 |
290 |
Khu đô thị số 11, 12 thuộc phân Khu 2, thành phố Bắc Giang |
ODT |
10,00 |
|
10,00 |
TP Bắc Giang; Huyện Yên Dũng |
2021-2025 |
291 |
Khu dân cư Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
ODT |
9,07 |
|
9,07 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
292 |
Khu số 2 thuộc khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng nghề và tiếp giáp QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
ODT |
7,40 |
|
7,40 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
293 |
Khu dân cư phía Bắc đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang |
ODT |
14,00 |
|
14,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
294 |
Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Bắc Giang |
ONT/ODT |
150,00 |
|
150,00 |
TP Bắc Giang |
2021-2025 |
295 |
Quỹ đất dự phòng khu dân cư, khu đô thị |
ONT/ODT |
200,00 |
|
200,00 |
Các huyện, thành phố |
2021-2025 |