Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân tháng 6/2024 mới nhất
Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 6/2024
Bước sang tháng 5, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) không có động thái điều chỉnh lãi suất tại các kỳ hạn. Theo đó, phạm vi lãi suất nằm trong khoảng 3,1 - 5,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiền gửi vẫn giữ nguyên ở mức mức là 3,1%/năm.
Mặt khác, từ kỳ hạn 2 tháng đến kỳ hạn 5 tháng, ngân hàng NCB huy động vốn ở mức lãi suất tiết kiệm là 3,3 - 3,6 %/năm, không điều chỉnh so với tháng trước.
Tương tự, kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được ấn định mức lãi suất ngân hàng lên lần lượt là 4,55%/năm và 4,6%/năm.
Ở kỳ hạn 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng, 11 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân lần lượt là 4,65%/năm, 4,75%/năm, 4,80%/năm và 4,85%/năm.
Tại kỳ hạn tiếp theo từ 12 tháng đến 15 tháng mức lãi suất dao động khoảng 5,1 - 5,3%/năm.
Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn 24 - 60 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục được giữ nguyên giống với tháng trước, cụ thể:
- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,29 - 5,38%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 4,52 - 5,41%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,04 - 5,45%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,06 - 5,45%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,09 - 5,16%/năm
Đối với các kỳ hạn ngắn gồm 1 tuần và 2 tuần, lãi suất ngân hàng Quốc Dân vẫn vẫn áp dụng ở mức khá thấp là 0,5%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.10 |
3.09 |
||||
2 Tháng |
3.30 |
3.29 |
3.28 |
|||
3 Tháng |
3.40 |
3.39 |
3.37 |
|||
4 Tháng |
3.50 |
3.48 |
3.45 |
|||
5 Tháng |
3.60 |
3.57 |
3.54 |
|||
6 Tháng |
4.55 |
4.50 |
4.52 |
4.44 |
||
7 Tháng |
4.60 |
4.54 |
4.47 |
|||
8 Tháng |
4.65 |
4.58 |
4.51 |
|||
9 Tháng |
4.75 |
4.67 |
4.69 |
4.58 |
||
10 Tháng |
4.80 |
4.71 |
4.61 |
|||
11 Tháng |
4.85 |
4.75 |
4.64 |
|||
12 Tháng |
5.10 |
4.98 |
5.00 |
5.04 |
4.85 |
|
13 Tháng |
5.20 |
5.06 |
4.92 |
|||
15 Tháng |
5.30 |
5.14 |
5.16 |
4.97 |
||
18 Tháng |
5.60 |
5.38 |
5.41 |
5.45 |
5.16 |
|
24 Tháng |
5.60 |
5.31 |
5.34 |
5.38 |
5.45 |
5.03 |
30 Tháng |
5.60 |
5.25 |
5.27 |
5.31 |
4.91 |
|
36 Tháng |
5.60 |
5.18 |
5.21 |
5.24 |
5.31 |
4.79 |
60 Tháng |
5.60 |
4.94 |
4.96 |
5.00 |
5.06 |
4.37 |
Nguồn: NCB
Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 6/2024
Khác với khách hàng cá nhân, ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh tăng 0,2 điểm % tại kỳ hạn 1 - 36 tháng so với tháng trước.
Do đó, ngân hàng hiện đang huy động lãi suất trong phạm vi từ 2,8%/năm đến 5,2%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi còn lại cũng được ngân hàng NCB điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi, cụ thể như sau: Lĩnh lãi đầu kỳ vào khoảng 2,89 - 4,97%/năm; lĩnh lãi hàng năm vào khoảng 4,88 - 5,04%/năm; lĩnh lãi 6 tháng vào khoảng 4,62 - 5,04%/năm; lĩnh lãi hàng quý vào khoảng 3,91 - 4,80%/năm và lĩnh lãi hàng tháng 2,89 - 4,97%/năm.
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,8 |
- |
- |
- |
- |
2,78 |
02 tháng |
2,9 |
2,89 |
- |
- |
- |
2,86 |
03 tháng |
3,0 |
2,98 |
- |
- |
- |
2,94 |
04 tháng |
3,1 |
3.07 |
- |
- |
- |
3,02 |
05 tháng |
3,2 |
3,16 |
- |
- |
- |
3,10 |
06 tháng |
4,15 |
4,09 |
4,11 |
- |
- |
4,00 |
09 tháng |
4,35 |
4,25 |
4,28 |
- |
- |
4,13 |
12 tháng |
4,70 |
4,56 |
4,58 |
4,62 |
- |
4,39 |
13 tháng |
4,80 |
4,64 |
- |
- |
- |
4,46 |
18 tháng |
5,2 |
4,97 |
5,00 |
5,04 |
- |
4,71 |
24 tháng |
5,2 |
4,89 |
4,92 |
4,96 |
5,04 |
4,55 |
36 tháng |
5,2 |
4,73 |
4,75 |
4,80 |
4,88 |
4,23 |
Nguồn: NCB