Biểu lãi suất Ngân hàng MB tháng 7/2024, các kỳ hạn tiền gửi tiếp tục lặng sóng
Biểu lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 7/2024
Ghi nhận mới nhất cho thấy, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) không điều chỉnh mới khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân.
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu tháng 8/2024, lãi suất Ngân hàng MB đảo chiều tăng từ 0,1 điểm % đến 0,3 điểm % 01/08/2024 - 16:19
Hiện, phạm vi lãi suất tiếp tục dao động trong khoảng 2,7 - 5,6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lãi trả sau. Trong đó, các kỳ hạn 13 - 60 tháng, ở các hạn mức tiền gửi, đều triển khai mức lãi suất giống nhau là 4,7 - 5,6%/năm.
Đối với các kỳ hạn tiền gửi khác (từ kỳ hạn 1 tháng đến 12 tháng), ở các hạn mức gửi tiền khác nhau, MBBank cũng niêm yết lãi suất ngân hàng khác nhau. Cụ thể:
- Số tiền dưới 500 triệu VND: 2,7 - 4,7%/năm
- Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND: 2,8 - 4,75%/năm
- Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND: 2,85 - 4,8%/năm
- Số tiền từ trên 3 tỷ VND: 2,9 - 4,8%/năm
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, MBBank đang triển khai lãi suất tiền gửi chỉ 0,1%/năm. Trong khi các khoản tiết kiệm có kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ được niêm yết lãi suất là 0,5%/năm.
Song song đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lãi hàng tháng với mức lãi suất đặc biệt ưu đãi trong tháng này.
Lãi trả sau (%/năm) |
||||
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 500 triệu VND |
Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND |
Số tiền từ trên 3 tỷ VND |
KKH |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
01 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
02 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
03 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
01 tháng |
2,70% |
2,80% |
2,85% |
2,90% |
02 tháng |
2,80% |
2,90% |
2,95% |
3,00% |
03 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
04 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
05 tháng |
3,10% |
3,20% |
3,25% |
3,30% |
06 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
07 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
08 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
09 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
10 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
11 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
12 tháng |
4,70% |
4,75% |
4,80% |
4,80% |
13 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
15 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
18 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
24 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
36 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
48 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
60 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
Nguồn: MBBank.
Biểu lãi suất MBBank dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tháng 7/2024
Cũng trong tháng này, biểu lãi suất ngân hàng MB được áp dụng cho khách hàng là Tổ chức kinh tế cũng lặng sóng ở các kỳ hạn. Qua khảo sát, khung lãi suất đang được ngân hàng áp dụng dao động từ 2,6%/năm đến 5,4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, trả lãi sau.
Mức lãi suất ngân hàng MB ưu đãi nhất (cao nhất) được áp dụng cho khách hàng Tổ chức kinh tế là 5,4%/năm, triển khai cho các kỳ hạn từ 36 tháng đến 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Với các hình thức trả lãi trước, biểu lãi suất ngân hàng được MB duy trì trong phạm vi 2,59 - 4,25% năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Lãi suất không kỳ hạn và lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 3 tuần của khách hàng doanh nghiệp được triển khai tương tự như với khách hàng cá nhân.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (năm) VNĐ |
Lãi trả trước (năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,10% |
|
01 tuần |
0,50% |
|
02 tuần |
0,50% |
|
03 tuần |
0,50% |
|
01 tháng |
2,60% |
2,59% |
02 tháng |
2,70% |
2,68% |
03 tháng |
2,90% |
2,87% |
04 tháng |
2,90% |
2,87% |
05 tháng |
3,00% |
2,96% |
06 tháng |
3,70% |
3,63% |
07 tháng |
3,70% |
3,62% |
08 tháng |
3,70% |
3,61% |
09 tháng |
3,70% |
3,60% |
10 tháng |
3,70% |
3,58% |
11 tháng |
3,80% |
3,67% |
12 tháng |
4,50% |
4,30% |
13 tháng |
4,50% |
4,29% |
18 tháng |
4,60% |
4,30% |
24 tháng |
5,30% |
4,79% |
36 tháng |
5,40% |
4,64% |
48 tháng |
5,40% |
4,44% |
60 tháng |
5,40% |
4,25% |
Nguồn: MBBank.