Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2021: Giá thấp nhất 418 triệu đồng
Mẫu xe Honda Brio đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Honda Việt Nam với giá bán 418 triệu đồng, đây là mẫu xe được định vị tại phân khúc xe hạng A.
Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản và có giá thấp nhất là 998 triệu đồng cho mẫu xe Honda CR-V 1.5E và cao nhất là mẫu Honda CR-V LSE với giá 1.138 tỷ đồng.
Dòng xe Honda City cũng được rất nhiều sự lựa chọn từ khách hàng trên thị trường Việt với giá thấp nhất 529 triệu đồng vừa được trang bị thêm nhiều tiện nghi vượt trội với thiết kế hiện đại và sang trọng.
Các mẫu khác như Honda Accord đang có giá bán 1.319 tỷ đồng, Honda Civic giá dao động từ 729 triệu đồng đến 934 triệu đồng, Honda HR-V với giá 786 triệu đồng đến 871 triệu đồng. Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng đến 929 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng.
Chương trình giảm lãi suất vay khi mua xe Honda
Từ ngày 25/10/2021 đến hết ngày 31/3/2022, Công ty Honda Việt Nam và Ngân hàng công thương Việt Nam (VietinBank), Nhà phân phối ô tô Honda trên toàn quốc hợp tác thực hiện chương trình ưu đãi cho khách hàng khi vay mua xe ô tô Honda qua VietinBank.
Khi khách hàng tham gia chương trình sẽ nhận được:
- Lãi suất cho vay chỉ từ 6.8% trong 12 tháng đầu.
- Giảm đến 1% lãi suất trong suốt thời gian vay còn lại.
- Tặng voucher dịch vụ trị giá 10 triệu đồng/xe
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2021
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 11/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda City G | 529 | 622 | 612 | Chưa có ưu đãi |
Honda City L | 569 | 668 | 656 | |
Honda City RS | 599 | 702 | 690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda CR-V LSE | 1.138 | 1.314 | 1.291 | Chưa có ưu đãi |
Honda CR-V 1.5L | 1.118 | 1.291 | 1.268 | |
Honda CR-V 1.5G | 1.048 | 1.211 | 1.19 | |
Honda CR-V 1.5E | 998 | 1.155 | 1.135 |
|
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang) | 1.319 | 1.519 | 1.493 | Chưa có ưu đãi |
Honda Accord (Trắng ngọc trai) | 1.329 | 1.530 | 1.504 | |
|
|
|
|
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 | Chưa có ưu đãi |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính) | 934 | 1.082 | 1.063 | Chưa có ưu đãi |
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 | 1.076 | 1.058 | |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 | 923 | 907 | |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 917 | 902 | |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734 | 855 | 840 | |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 849 | 835 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda HR-V G | 786 | 914 | 898 | Chưa có ưu đãi |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 | 1.005 | 987 | |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 | 1.010 | 993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 11/2021 |
Honda Jazz RS | 624 | 730 | 718 | Chưa có ưu đãi |
Honda Jazz VX | 594 | 696 | 684 | |
Honda Jazz V | 544 | 639 | 628 |