45 cổ phiếu trong danh mục của Warren Buffett tăng giảm ra sao trong năm nay?
Tính từ đầu năm nay đến ngày 28/8, giá cổ phiếu Tập đoàn Berkshire Hathaway giảm 2% trong khi chỉ số tham chiếu S&P 500 tăng 17%. Suất sinh lợi trong khoảng 15 năm của Berkshire Hathaway cũng thấp hơn (một chút) so với S&P 500.
Trong 15 năm qua, chỉ số S&P 500 tăng gần 256% trong khi Berkshire Hathaway chỉ tăng 249%. Nguồn: Business Insider.
Tuy nhiên khi so sánh theo khung thời gian 20 năm, tập đoàn của nhà đầu tư huyền thoại Warren Buffett dễ dàng bỏ xa chỉ số S&P 500.
Suất sinh lợi cổ phiếu Berkshire Hathaway bỏ xa chỉ số tham chiếu S&P 500 khi so sánh với mốc 20 năm trước. Nguồn: Business Insider.
Từ đầu năm đến nay, một trong những khoản đầu tư của Berkshire Hathaway thu hút nhiều sự chú ý nhất là hãng sản xuất thực phẩm Kraft Heinz.
Kraft Heinz hiện không chỉ sa sút vì khẩu vị người tiêu dùng thay đổi mà còn vướng vào bê bối về kế toán, nợ nần chồng chất và bị Ủy ban Chứng khoán Mỹ (SEC) điều tra.
Warren Buffett từng thể hiện sự ân hận vì quyết định rót tiền và Kraft và tham gia vào thương vụ sáp nhập Heinz Co. năm 2015.
Dù vậy, Kraft Heinz tỏ ra là trường hợp cá biệt. Đa phần cổ phiếu trong danh mục của Berkshire Hathaway có diễn biến khá tích cực từ đầu năm tới nay.
Tính tại ngày 28/8, trong số 45 cổ phiếu thuộc danh mục đầu tư của Berkshire Hathaway (theo danh sách công bố ngày 30/6) có tới 40 mã tăng giá và chỉ có 5 mã giảm.
Dưới đây là danh sách 45 cổ phiếu sắp xếp theo thứ tự tăng giá trong năm nay, từ lớn nhất tới nhỏ nhất, không phân biệt tỉ trọng trong danh mục.
Tỉ suất sinh lợi nhuận trong các khoản thời gian dài hơn cũng được thể hiện trong bảng để tiện so sánh, không phân biệt thời điểm mà Berkshire Hathaway bắt đầu đầu tư, mua thêm hay bán bớt.
Số liệu do Business Insider tổng hợp từ FactSet và báo cáo tài chính của Berkshire Hathaway.
Tên công ty | Suất sinh lợi từ đầu năm đến 28/8 | Suất sinh lợi 3 năm qua | Suất sinh lợi 5 năm qua | Suất sinh lợi 10 năm qua | Suất sinh lợi 15 năm qua |
StoneCo Ltd. Class A | 66% | N/A | N/A | N/A | N/A |
Moody's Corp. | 54% | 109% | 146% | 795% | 650% |
Restaurant Brands International Inc. | 51% | 77% | N/A | N/A | N/A |
Mastercard Incorporated Class A | 48% | 194% | 278% | 1336% | N/A |
Costco Wholesale Corp. | 45% | 93% | 176% | 632% | 850% |
Charter Communications Inc. Class A | 41% | 60% | 132% | N/A | N/A |
Synchrony Financial | 39% | 27% | 33% | N/A | N/A |
Mondelez International Inc. Class A | 38% | 35% | 66% | 276% | 298% |
VeriSign Inc. | 37% | 172% | 261% | 1015% | 1289% |
Visa Inc. Class A | 36% | 126% | 245% | 990% | N/A |
Procter & Gamble Co. | 35% | 52% | 72% | 213% | 233% |
Store Capital Corp. | 34% | 44% | N/A | N/A | N/A |
Apple Inc. | 32% | 102% | 119% | 870% | 9500% |
American Express Co. | 26% | 92% | 44% | 304% | 242% |
Travelers Companies Inc. | 24% | 34% | 74% | 277% | 507% |
Liberty Global Plc Class C | 23% | -16% | -30% | 166% | N/A |
United Parcel Service Inc. Class B | 22% | 18% | 39% | 192% | 143% |
Axalta Coating Systems Ltd. | 22% | 1% | N/A | N/A | N/A |
Liberty Global Plc Class A | 22% | -16% | -29% | 174% | 268% |
Goldman Sachs Group Inc. | 21% | 26% | 21% | 39% | 164% |
Coca-Cola Co. | 18% | 41% | 56% | 206% | 285% |
Globe Life Inc. | 18% | 40% | 65% | 405% | 336% |
Amazon.com Inc. | 17% | 129% | 419% | 2032% | 4322% |
Delta Air Lines Inc. | 16% | 68% | 56% | 757% | N/A |
Phillips 66 | 15% | 35% | 30% | N/A | N/A |
U.S. Bancorp | 15% | 28% | 39% | 185% | 170% |
JPMorgan Chase & Co. | 12% | 74% | 106% | 214% | 298% |
General Motors Co. | 11% | 31% | 29% | N/A | N/A |
Southwest Airlines Co. | 11% | 46% | 67% | 544% | 276% |
PNC Financial Services Group Inc. | 11% | 57% | 69% | 267% | 249% |
Liberty Media Corp. Series C Liberty SiriusXM | 10% | 24% | N/A | N/A | N/A |
Bank of America Corp | 10% | 79% | 81% | 64% | -16% |
Liberty Media Corp. Series A Liberty SiriusXM | 10% | 21% | N/A | N/A | N/A |
Liberty Latin America Ltd. Class A | 8% | N/A | N/A | N/A | N/A |
Sirius XM Holdings Inc. | 8% | 51% | 74% | 825% | 163% |
Liberty Latin America Ltd. Class C | 8% | N/A | N/A | N/A | N/A |
Suncor Energy Inc. | 4% | 12% | -18% | 15% | 166% |
M&T Bank Corp. | 3% | 31% | 31% | 205% | 124% |
Johnson & Johnson | 2% | 17% | 43% | 189% | 242% |
Wells Fargo & Co. | 2% | 3% | 3% | 115% | 137% |
United Airlines Holdings Inc. | -2% | 76% | 71% | 1165% | N/A |
Bank of New York Mellon Corp. | -11% | 7% | 16% | 71% | 78% |
American Airlines Group Inc. | -20% | -28% | -32% | N/A | N/A |
Kraft Heinz Co. | -39% | -68% | -36% | N/A | N/A |
Teva Pharmaceutical Industries Ltd. ADR | -55% | -86% | -86% | -84% | -70% |