Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/6: Biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng (8/6) biến động không đồng nhất khi mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng ngày 8/6, tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 45 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 24.749 VND/EUR, 24.774 VND/EUR và 25.884 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 72 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt là 28.852 VND/GBP, mua vào chuyển khoản lên mức 28.902 VND/GBP và bán ra là 29.862 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 2 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá đạt 2.922 VND/HKD, 2.937 VND/HKD và 3.072 VND/HKD, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.244 VND/USD, 23.324 VND/USD và 23.664 VND/USD sau khi tăng 8 đồng.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,67 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản đều về mức 164,50 VND/JPY và bán ra là 172,45 VND/JPY.
Sau khi giảm 0,09 đồng ở tất cả chiều giao dịch, tỷ giá won Hàn Quốc còn 16,18 VND/KRW, 16,98 VND/KRW và 19,78 VND/KRW, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.376 - 26.281 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.406 - 15.956 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.332 - 17.982 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.954 - 14.521 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.976 - 17.676 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 620,36 - 688,36 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/6/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.406 |
15.506 |
15.956 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.332 |
17.432 |
17.982 |
68 |
68 |
68 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.376 |
25.481 |
26.281 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Euro (EUR) |
24.749 |
24.774 |
25.884 |
45 |
45 |
45 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.852 |
28.902 |
29.862 |
72 |
72 |
72 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.922 |
2.937 |
3.072 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,50 |
164,50 |
172,45 |
-0,67 |
-0,67 |
-0,67 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,18 |
16,98 |
19,78 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.954 |
14.004 |
14.521 |
-61 |
-61 |
-61 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
16.976 |
17.076 |
17.676 |
6 |
6 |
6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
620,36 |
664,70 |
688,36 |
-2,30 |
-2,30 |
-2,30 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.244 |
23.324 |
23.664 |
8 |
8 |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.