Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/6: Euro và bảng Anh tiếp tục tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (9/6) hầu hết tăng khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng ngày 9/6, tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 165 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt là 24.914 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 24.939 VND/EUR và bán ra là 26.049 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 241 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.093 VND/GBP, 29.143 VND/GBP và 30.103 VND/GBP.
Sau khi tăng 1 đồng ở tất cả chiều giao dịch, tỷ giá đô la Hồng Kông lên mức 2.923 VND/HKD, 2.938 VND/HKD và 3.073 VND/HKD, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,84 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản đều ở mức 165,34 VND/JPY và bán ra là 173,29 VND/JPY.
Sau khi tăng 0,14 đồng ở tất cả chiều giao dịch, tỷ giá won Hàn Quốc lên mức 16,32 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 17,12 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 19,92 VND/KRW - bán ra.
Ngược lại, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.240 VND/USD, 23.320 VND/USD và 23.660 VND/USD sau khi giảm 4 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.665 - 26.570 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.497 - 16.047 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.321 - 17.971 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.053 - 14.620 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.033 - 17.733 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,3 - 693,3 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/6/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.497 |
15.597 |
16.047 |
91 |
91 |
91 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.321 |
17.421 |
17.971 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.665 |
25.770 |
26.570 |
289 |
289 |
289 |
|
Euro (EUR) |
24.914 |
24.939 |
26.049 |
165 |
165 |
165 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.093 |
29.143 |
30.103 |
241 |
241 |
241 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.923 |
2.938 |
3.073 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,34 |
165,34 |
173,29 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.053 |
14.103 |
14.620 |
99 |
99 |
99 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.033 |
17.133 |
17.733 |
57 |
57 |
57 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,30 |
669,64 |
693,30 |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.240 |
23.320 |
23.660 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.