Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/9 USD, bảng Anh, euro, yen Nhật, đô Úc đồng loạt tăng giá
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/9 USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô Úc tiếp đà tăng 05/09/2025 - 11:12
Vào lúc 12h15, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 7 đồng ở chiều mua vào và neo ở mức 26.198 VND/USD. Chiều bán ra cũng ghi nhận mức tăng khiêm tốn 2 đồng, lên 26.510 VND/USD.
Cùng lúc, VietinBank niêm yết tỷ giá euro mua tiền mặt là 30.287 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.332 VND/EUR và bán ra là 31.542 VND/EUR, tất cả đều tăng 68 đồng so với phiên trước.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh đồng loạt tăng 173 đồng ở cả ba hình thức: mua tiền mặt lên 34.978 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.078 VND/GBP và bán ra đạt 35.938 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng không nằm ngoài xu hướng tăng giá chung. Ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 0,64 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên 174,42 VND/JPY, 174,92 VND/JPY và 182,42 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank ghi nhận mức tăng 16 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.962 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.012 VND/AUD và bán ra là 17.512 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng tăng giá chiếm ưu thế trên thị trường, với đa số các đồng tiền lớn và nhỏ đều được điều chỉnh tăng, chỉ có một số ít ghi nhận mức giảm nhẹ hoặc giữ nguyên.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.198 |
26.198 |
26.510 |
7 |
7 |
2 |
|
Euro |
EUR |
30.287 |
30.332 |
31.542 |
68 |
68 |
68 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,42 |
174,92 |
182,42 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.978 |
35.078 |
35.938 |
173 |
173 |
173 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.962 |
17.012 |
17.512 |
16 |
16 |
16 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.652 |
18.852 |
19.402 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.337 |
32.592 |
33.292 |
60 |
60 |
60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.643 |
3.743 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.087 |
4.197 |
- |
8 |
8 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.307 |
3.322 |
3.442 |
4 |
4 |
4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,93 |
20,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.594 |
2.674 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.225 |
15.275 |
15.791 |
21 |
21 |
21 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.751 |
2.851 |
- |
9 |
9 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.011 |
20.101 |
20.781 |
10 |
10 |
10 |
|
Baht Thái |
THB |
762,53 |
806,87 |
830,53 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,01 |
7.270,01 |
- |
2 |
2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.239 |
89.289 |
- |
62 |
62 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc12h15 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.