Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/8 euro tiếp đà đi lên, USD quay đầu giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/8 euro và đô la Úc tiếp tục tăng, USD diễn biến trái chiều 29/08/2025 - 11:57
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 28 đồng, xuống mức 26.165 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức giảm 11 đồng, hiện niêm yết ở 26.525 VND/USD.
Tỷ giá euro lại chứng kiến một ngày tăng giá tại VietinBank. Theo đó, cả ba loại tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro đều được điều chỉnh tăng thêm 8 đồng; lần lượt lên 30.225 VND/EUR, 30.270 VND/EUR và 31.480 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh gây chú ý với mức tăng mạnh nhất trong số các đồng tiền chính. Cụ thể, VietinBank đã điều chỉnh tăng đồng loạt 90 đồng cho tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.147 VND/GBP, 35.247 VND/GBP và 36.107 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các đồng tiền tăng giá, với mức tăng 42 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.909 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.959 VND/AUD và bán ra là 17.459 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật mua vào và bán ra cũng nhích lên 0,63 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt là 175,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,05 VND/JPY và bán ra là 183,55 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng giá. Trong khi USD trải qua một đợt giảm giá nhẹ, phần lớn các đồng tiền chủ chốt khác như euro, Bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều có xu hướng tăng giá đồng loạt, cho thấy sự ổn định và có phần đi lên của các đồng tiền này so với đồng Việt Nam Đồng trong phiên giao dịch hôm nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.165 |
26.165 |
26.525 |
-28 |
-28 |
-11 |
|
Euro |
EUR |
30.225 |
30.270 |
31.480 |
8 |
8 |
8 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,55 |
176,05 |
183,55 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.147 |
35.247 |
36.107 |
90 |
90 |
90 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.909 |
16.959 |
17.459 |
42 |
42 |
42 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.670 |
18.870 |
19.420 |
65 |
65 |
65 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.416 |
32.671 |
33.371 |
98 |
98 |
98 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.635 |
3.735 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.079 |
4.189 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.307 |
3.322 |
3.442 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,99 |
20,59 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.584 |
2.664 |
- |
14 |
14 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.196 |
15.246 |
15.762 |
18 |
18 |
18 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.722 |
2.822 |
- |
12 |
12 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.045 |
20.135 |
20.815 |
4 |
4 |
4 |
|
Baht Thái |
THB |
760,48 |
804,82 |
828,48 |
3 |
3 |
3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.870,71 |
7.260,71 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.228 |
89.278 |
- |
-45 |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.