Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/9 bảng Anh giảm mạnh 351 đồng
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/9 USD, bảng Anh, euro, yen Nhật, đô Úc đồng loạt tăng giá 04/09/2025 - 12:33
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 8 đồng, đạt mức 26.191 VND/USD. Tỷ giá bán ra của đồng bạc xanh cũng nhích thêm 6 đồng, lên mức 26.508VND/USD.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của euro đều giảm 88 đồng, đưa mức giao dịch xuống còn 30.219 VND/EUR và 30.264 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro cũng mất 71 đồng, neo ở mức 31.474 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm mạnh 2,05 đồng; tương ứng 173,78 VND/JPY, 174,28 VND/JPY và 181,78 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh sụt giảm tới 351 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.805 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.905 VND/GBP và bán ra là 35.765 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc tại VietinBank cũng chung xu hướng giảm. Cụ thể, đồng AUD mất 45 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đưa các mức tỷ giá mới lần lượt là 16.946 VND/AUD, 16.996 VND/AUD và 17.496 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng giảm chiếm chủ đạo. Đồng USD duy trì đà tăng nhẹ trong khi đa số các đồng tiền mạnh khác như euro, yen Nhật, bảng Anh và đô Úc đều ghi nhận mức giảm đáng kể. Đặc biệt, bảng Anh và euro là những đồng tiền chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất trong phiên giao dịch này.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.191 |
26.191 |
26.508 |
8 |
8 |
6 |
|
Euro |
EUR |
30.219 |
30.264 |
31.474 |
-88 |
-88 |
-71 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,78 |
174,28 |
181,78 |
-2,05 |
-2,05 |
-2,05 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.805 |
34.905 |
35.765 |
-351 |
-351 |
-351 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.946 |
16.996 |
17.496 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.668 |
18.868 |
19.418 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.277 |
32.532 |
33.232 |
-112 |
-112 |
-112 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.640 |
3.740 |
- |
-8 |
-8 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.079 |
4.189 |
- |
-11 |
-11 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.303 |
3.318 |
3.438 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,93 |
20,53 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.597 |
2.677 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.204 |
15.254 |
15.770 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.742 |
2.842 |
- |
10 |
10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.001 |
20.091 |
20.771 |
-102 |
-102 |
-102 |
|
Baht Thái |
THB |
760,53 |
804,87 |
828,53 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,01 |
7.268,01 |
- |
2 |
2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.177 |
89.227 |
- |
-108 |
-108 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.