Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/12 USD và bảng Anh tăng nhẹ, euro tiếp đà giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 3 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.115 VND/USD và 26.406 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng 42 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 34.804 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.904 VND/GBP và bán ra là 35.764 VND/GBP.
Tỷ giá đô Úc cũng đồng loạt tăng 32 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 17.077 VND/AUD, 17.127 VND/AUD và 17.827 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro giảm còn 30.332 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.382 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.692 VND/EUR bán ra; cùng giảm 11 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 1,69 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 162,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,16 VND/JPY và bán ra là 172,16 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won, VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,01 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 14,79 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,79 VND/KRW và bán ra là 19,39 VND/KRW
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.115 |
26.115 |
26.406 |
3 |
3 |
1 |
|
Euro |
EUR |
30.332 |
30.382 |
31.692 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
yen Nhật |
JPY |
162,66 |
163,16 |
172,16 |
-1,69 |
-1,69 |
-1,69 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.804 |
34.904 |
35.764 |
42 |
42 |
42 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.077 |
17.127 |
17.827 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.624 |
18.824 |
19.374 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.641 |
32.896 |
33.596 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.688 |
3.795 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.098 |
4.208 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.307 |
3.322 |
3.442 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,79 |
16,79 |
19,39 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.569 |
2.649 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.932 |
14.982 |
15.498 |
7 |
7 |
7 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.795 |
2.895 |
- |
6 |
6 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.898 |
19.988 |
20.668 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Baht Thái |
THB |
786,13 |
830,47 |
854,13 |
3 |
3 |
3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.866,21 |
7.256,21 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.689 |
88.739 |
- |
-35 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.