Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/12 bảng Anh giảm mạnh hơn 100 đồng, USD tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm 17 đồng ở chiều mua vào nhưng tăng 5 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.136 VND/USD và 26.408 VND/USD.
Song song đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 17 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt còn 30.421 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.471 VND/EUR và bán ra ở 31.781 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,94 đồng và hạ giá mua tiền mặt xuống 164,56 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 165,06 VND/JPY và bán ra chốt ở 174,06 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc hiện còn 17.029 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.079 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.779 VND/AUD bán ra; cùng giảm 80 đồng.
Với mức giảm 126 đồng, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm cao nhất trong sáng nay. Hiện, đồng tiền này đang mua vào tiền mặt với giá 34.769 VND/GBP, mua chuyển khoản với giá 34.869 VND/GBP và bán ra là 35.729 VND/GBP.
Riêng tỷ giá won đảo chiều tăng nhẹ 0,02 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,82 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,82 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,42 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.136 |
26.136 |
26.408 |
-17 |
-17 |
5 |
|
Euro |
EUR |
30.421 |
30.471 |
31.781 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,56 |
165,06 |
174,06 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,94 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.769 |
34.869 |
35.729 |
-126 |
-126 |
-126 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.029 |
17.079 |
17.779 |
-80 |
-80 |
-80 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.653 |
18.853 |
19.403 |
-36 |
-36 |
-36 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.653 |
32.908 |
33.608 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.689 |
3.796 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.109 |
4.219 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.310 |
3.325 |
3.445 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,82 |
16,82 |
19,42 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.548 |
2.628 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.934 |
14.984 |
15.500 |
-53 |
-53 |
-53 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.787 |
2.887 |
- |
0 |
0 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.936 |
20.026 |
20.706 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Baht Thái |
THB |
782,93 |
827,27 |
850,93 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.871,25 |
7.261,25 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.800 |
88.850 |
- |
-112 |
-112 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.