|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/12 bảng Anh bật tăng 132 đồng, loạt ngoại tệ lớn biến động trái chiều

10:30 | 17/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 17/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận điều chỉnh trái chiều giữa các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh lên 34.895 VND/GBP (mua vào) và 35.855 VND/GBP (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 22 đồng ở chiều mua vào, lên 26.153 VND/USD và nhích thêm 5 đồng ở chiều bán ra, đạt 26.403 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng nhích nhẹ 2 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết là 17.109 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.159 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.859 VND/AUD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh bật tăng 132 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 34.895 VND/GBP, 34.995 VND/GBP và 35.855 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 16 đồng, xuống còn 30.438 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.488 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.798 VND/EUR cho giá bán ra.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật hiện còn 165,5 VND/JPY cho mua tiền mặt, 166 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 175 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,12 đồng.

Tương tự, VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,1 đồng đối với tỷ giá won. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết 14,8 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,8 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,4 VND/KRW cho giá bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.153

26.153

26.403

22

22

5

Euro

EUR

30.438

30.488

31.798

-16

-16

-16

yen Nhật

JPY

165,5

166

175

-0,12

-0,12

-0,12

Bảng Anh

GBP

34.895

34.995

35.855

132

132

132

Dollar Australia

AUD

17.109

17.159

17.859

2

2

2

Dollar Canada

CAD

18.689

18.889

19.439

20

20

20

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.664

32.919

33.619

16

16

16

Nhân dân tệ

CNY

-

3.691

3.798

-

2

2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.111

4.221

-

-3

-3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

14,8

16,8

19,4

-0,10

-0,10

-0,10

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.556

2.636

-

-5

-5

Dollar New Zealand

NZD

14.987

15.037

15.553

48

48

48

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.787

2.887

-

-2

-2

Đô la Singapore

SGD

19.950

20.040

20.720

-11

-11

-11

Baht Thái

THB

784,14

828,48

852,14

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.876,53

7.266,53

-

9

9

Dinar Kuwait

KWD

-

83.912

88.962

-

106

106

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư